Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.
tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.
mik đang phân vân vs từ dao động.
chx chắc chắn đc.
bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen.
hc tốt
Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí
Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng
trả lời đầu tiên nè :O
ko phải nha bạn, chúng là từ ghép đó .
nếu mà chung là từ láy thì có thể chúng sẽ là từ láy đẳng lập nha
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.
b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.
c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu
๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...
Câu 1:
Phong cách ngôn ngữ chính luậnCâu 2:Nội dung chính: Sức mạnh của lòng dũng cảmCâu 3: Biện pháp tu từ : điệp ngữ ''tạo nên'' nhằm nhấn mạnh rằng chỉ cần có lòng dũng cảm, ta sẽ làm được tất cả. Lòng dũng cảm mang đến cho con người nhiều lợi ích quý báu. Khi ta dám làm những việc mà người khác không dám làm, ta sẽ đạt được những thành quả mà người khác không thể đạt được.
Mình cần gấp