Tìm 3 từ ghép, 3 từ láy. Đặt câu với các vừa tìm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
*Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
từ láy: trắng trẻo
trăng trắng
từ ghép: trắng tinh
trắng muốt
1. hợp lực
2. hợp sức
3. hợp thể
đặt câu ; trong đợt chăm sóc công trình măng non vừa qua , lớp em đã hợp sức lại để hoàn thành nhiệm vụ
hok tốt nk!!!!!!!!!
1) Tạo từ phức cho các từ sau : hồng , vàng, trắng
-> hồng đậm, vàng chói, trăng trắn
2) Tìm thêm các từ láy ghép vào các từ sau và đặt câu với các từ vừa tìm được : tròn, dài, đen, trắng, thấp
tròn tròn . Đặt câu : tròn tròn tam giác tam giác tròn zuông
1) hồng nhat , vàng kim , trắng muốt
2) tròn trịa , dài dài , đen đủi , trắng trắng , thấp thỏm !
a) Các từ trong đoạn văn(về mặt cấu tạo}:
- Từ đơn: chú, bay, chú, trên, và
-từ ghép: chuồn nước, tung cánh, vọt lêm, cái bóng, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ, mặt hồ, trải rộng, lặng sóng.
-Từ láy : mênh mông
b) Mặt hồ trải rộng mênh mông (tui cố tình lấy câu đấy vì lâu rồi chưa đặt câu não lú lun :D)
Hok tốt
từ đơn: chú, bay, trên, và
từ láy: mênh mông
từ ghép: mặt hồ, tung cánh, nhỏ xíu, lướt nhanh, lặng sóng, vọt lên, chuồn nước
B, bãi biển rộng mênh mông
Hc tốt!~~~
Tìm 3 từ ghép: 1. Bàn tròn (ví dụ: Tôi và bạn ngồi quanh bàn tròn để thảo luận vấn đề này.) 2. Đèn trần (ví dụ: Tôi đã lắp đặt một chiếc đèn trần mới cho phòng khách.) 3. Bàn ăn (ví dụ: Gia đình tôi thường quây quần bên bàn ăn vào buổi tối.) Tìm 3 từ láy: 1. Bụng bia (ví dụ: Anh ta có một bụng bia lớn sau khi uống nhiều bia.) 2. Đầu gấu (ví dụ: Cậu bé đó rất nghịch ngợm, luôn làm đầu gấu trong lớp học.) 3. Mắt lác (ví dụ: Cô gái đó có đôi mắt lác, tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho cô ấy.) nhé bạn