Em hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn | Ruột khoang |
Châu chấu | Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau | Chân khớp |
Hàu biển | Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ | Thân mềm |
Rươi | Cơ thể phân đốt | Giun đốt |
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
1 | a | a |
2 | ă | á |
3 | â | ớ |
4 | b | bê |
5 | c | xê |
6 | d | dê |
7 | đ | đê |
8 | e | e |
9 | ê | ê |
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
---|---|---|
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | t | tê |
25 | u | u |
26 | ư | ư |
27 | v | vê |
28 | x | ích-xì |
29 | y | i dài |
(*) Tham khảo:
- Bản đồ hành chính của thành phố Hà Nội:
- Hoàn thành bảng:
Tên bản đồ hoặc lược đồ | Bản đồ hành chính thành phố Hà Nội |
Các kí hiệu trên bản đồ hoặc lược đồ | Tên huyện/ thị xã/ thị trấn; đường quốc lộ; sân bay; sông; hồ,… |
Tên các tỉnh, thành phố tiếp giáp | Phú Thọ, Vĩnh Phúc; Bắc giang; Bắc Ninh; Hưng Yên; Hà Nam; Hòa Bình. |
Tham khảo:
Vùng | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Đồng bằng Bắc Bộ |
Dân cư | Dân số ít | Dân số đông |
Hoạt động sản xuất | Sản xuất cây ăn quả, lúa, sắn | Rau, lúa |
Một số nét văn hóa tiêu biểu | Nét văn hóa của nhiều đồng bào dân tộc khác nhau như múa xòe | Nét văn hóa hát chầu văn, hát chèo, múa rối.. |
Diện tích đồng bằng lớn
Đất đai màu mỡ
khí hậu nóng ẩm
người nôg dân biết áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật