tìm ab thuộc N biết 12<a<b<hoặc =16
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:ab-a-b=12
suy ra a.(b-1)-b=12
suy ra a.(b-1)-b+1=13
suy ra a.(b-1)-(b-1)=13
suy ra (a-1).(b-1)=13
suy ra a-1 thuộc Ư(13)
suy ra a-1 thuộc{1;-1;13;-13}
Ta có bảng sau:
a-1 | 1 | -1 | 13 | -13 |
b-1 | 13 | -13 | 1 | -1 |
a | 2 | 0 | 14 | -12 |
b | 14 | -12 | 2 | 0 |
Vậy (a,b)=(2,14);(0,-12);(14,2);(-12,0)
Nhớ k nhé
a) x chia hết cho 12 (1)
x chia hết cho 25 (2)
x chia hết cho 30 (3)
Từ (1),(2),(3)=>x thuộc BC(12,25,30)=>x thuộc B(BCNN(12,25,30))
Ta có:12=2^2 . 3 ; 25=5^2 ; 30=2 . 3 . 5 =>BCNN(12,25,30)=2^2.5^2.3=300
B(300)=<0,300,600,...>
Do x thuộc B(BCNN(12,25,30)=>x thuộc<0,300,600,...>
Mà 0<x<500=>x=300
Vậy x = 300
Đặt \(n^2+2n+12=a^2\Leftrightarrow"n+1"^2+11=a^2\Leftrightarrow"n-a+1""n+a+1"=-11\)
Do n và alà số tự nhiên nên xét ước -11 rồi tìm ra n và a, sau đó kết luận n=.... tự tính nhé
P/s: Thay ngoặc kép thành ngoặc đơn nha
M thuộc AB=>MA+MB=AB
=MB+12+MB=18
=>2MB=18-12
=>MB=6:2
=>MB=3(cm)
=>MA=12+3=15(cm)
a = 13 hoặc a=14 hoặc a=15
b= 14 hoặc b= 15 hoặc b=16
\(12< a< b\le16\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a=13\\a=15\end{cases}};\orbr{\begin{cases}b=14\\b=16\end{cases}}\)