K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

Nhóm 1: \({x^3} - \dfrac{1}{2}x; - 2x + 7y;x + 2y - z.\)

Nhóm 2: \( - 5{x^2}y;17{z^4}; - \dfrac{1}{5}{y^2}5;xy4{x^2}.\)

Nhóm 2 bao gồm những đơn thức vì chỉ gồm tích của số và các biến.

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?A. (3 5) :8 3  B. 3 7 x  C. x y 2  4 D. (3 )  x yCâu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?A. 2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x  3 C. 75 3.25 D.x 0.Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
(3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x y
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?
A.
2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.2
5

D.
x 0
.
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  
Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2     theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A.
     8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B.      8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2     D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2    
Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4    là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5   là:
A. 0 B. 1 C. 5 D.
5
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :

A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.
Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
14%
36%
25%
25%

Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểm
Phim hình sự Phim hoạt hình

13
25 20 25 27 19

0
20
40
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy

Số học sinh
Ngày trong tuần

Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A
trong một tuần

Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.

Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm các
kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số
chấm nhiều hơn 6”.
A. 1 B. 2
5
C. 1
5
D. 0

Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK AB IK AD HK DB IH    , , . Phát biểu nào sau
đây đúng?
A.
   BAD HIK B.    ABD IKH
C.   DAB KHI D.    ABD KIH
Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
MN MH B.MP MH
C.MP HP D.MN NH
Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng
d
A.
AH B. AB
C. AC D. AD
Câu 14: Đường thẳng d được gọi là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường vuông góc
C. Đường xiên
D. Đường trung tuyến của tam giác

Câu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.
A.Đường cao B. Đường trung tuyến
C. Đường phân giác D. Đường trung trực

Câu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng

d


Q
P
R

B C
A D

F G H
E

T V
S
J A
G
H I

A.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SA
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một tam giác có hai trọng tâm
B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y    1, 2
A.
4 B. 8 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17    2 . Kết quả của D2bằng
A. -9 B. 9 C. 1 D. -1

Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5   2 Q x x ( ) 3 2 .
A.
R x x ( ) 5 5   2 . B. R x x ( ) 5    2 . C. R x x ( ) 5 5    2 . D. R x x ( ) 5 2
Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( )   , biết M x x ( ) 5 1   3 N x x ( ) 2 3
A. H x x ( ) 7 1   3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1   3 . D. H x x ( ) 10 1   3 .
Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằng
A.
6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6
Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằng
A. x 5
2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5
Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2   bằng :
A.
x B. x2 C.x 5 D.5
Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:
Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?
A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cm

Câu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơi
gieo xúc xắc một lần là
A. 1
3
B. 1
2
C. 1
6
D. 5
6

Câu 26: ABC DEF AB DE ; A D , AC DF thì    ABC DEF theo trường hợp :
A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọn
C. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnh

Câu 27: Cho tam giác MPQ MP QP .Vậy tam giác MPQ là:
A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.
Câu 28: ABC DEF AB DE ; A D 90   0 . Thêm điều kiện nào sau đây để
  ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
A.
B F B. B E C. BC EF D. AC DF
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P M   60 . Khi đó
A.
MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại M
C. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại P
Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBEC
C. ΔAED=ΔEBC
D. ΔAED=ΔCEB

1

10D

29C

28A

27B

26A

25A

16A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
20 tháng 9 2023

a)      Cách 1:

\(6(y - x) - 2(x - y)\)

\( = 6y - 6x - 2x + 2y\)

\( = 8y - 8x\)

Cách 2:

\(6(y - x) - 2(x - y)\\= 6(y-x)+2(y-x)\\=(6+2).(y-x)\\=8.(y-x)\\=8y-8x\)

b)      \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)

\( = (3{x^2} - 5{x^2}) + (x - 4x)\)

\( =  - 2{x^2} - 3x\)

16 tháng 6 2017

Ta sắp xếp như sau:

Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5(x+y)

Nhóm 2: 4xy2Để học tốt Toán 7 | Giải toán lớp 7 x2 y3x; 2x2 Để học tốt Toán 7 | Giải toán lớp 7 y3x; 2x2y; -2y

Câu 8: Nghiệm của đa thức là giá trị mà khi thay vào đa thức ta được giá trị của đa thức là 0

Câu 6: 

Nếu cộng/trừ thì lấy những đơn thức đồng dạng cộng với nhau xong rồi cộng tổng các nhóm đó lại

Còn nếu là nhân/chia thì lấy hệ số nhân/chia hệ số; biến nhân/chia với biến xong rồi nhân các kết quả đó lại với nhau

Câu 4:

x tỉ lệ nghịch với y khi đại lượng x liên hệ với đại lượng y theo công thức y=a/x

xy=a; x=a/y; y=a/x

Câu 3: 

x tỉ lệ thuận với y khi đại lượng x liên hệ với đại lượng y theo công thức x=a*y

=>y=x/a; a=x/y

29 tháng 6 2023

Câu 3:
Nếu đại lượng `x` liên hệ với đại lượng `y` theo công thức: `x = ky` `(`với `k` là hằng số khác `0)` thì ta nói `x` tỉ lệ thuận với `y` theo hệ số tỉ lệ `k.`

Câu 4:
Nếu đại lượng `x` liên hệ với đại lượng `y` theo công thức: `x=a/y` hay `xy = a` `(a` là một hằng số khác `0)` thì ta nói `x` tỉ lệ nghịch với `y` theo hệ số tỉ lệ `a.`

Câu 5:

Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ được gọi là biểu thức đại số.

VD: `3x+5;x^2+2yz;...`

Câu 6:

Cộng, trừ: Tìm các đơn thức đồng dạng rồi thực hiện  phép toán.

Nhân, chia: Nhân chia hệ số cho hệ số và các biến tương ứng cho nhau.

Câu 7:

- Cách 1: Cộng, trừ đa thức theo “hàng ngang”

- Cách 2: Sắp xếp các hạng từ của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)

Câu 8:

Nếu tại `x=a,` đa thức` P(x)` có giá trị bằng `0` thì ta nói `a (`hoặc `x=a )` là một nghiệm của đa thức đó.

Câu 9:

Cách 1: Dựa vào tính chất đường thẳng song song:

- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng nếu có một trong những điều sau thì chúng song song với nhau:

+ Hai góc so le trong bằng nhau.

+ Hai góc đồng vị bằng nhau.

+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.

Cách 2: Tiên đề Euclid

+ Qua một điểm chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm đó song song với đoạn thẳng đã cho.

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
30 tháng 9 2023

a) \(x + y = 1 \Rightarrow y = 1 - x\), vậy với mỗi giá trị x chỉ có 1 giá trị y giá trị y, vậy x=y+1 là hàm số

b) \(y = {x^2}\)là 1 hàm số

c) \({y^2} = x \Rightarrow \)\(y = \sqrt x \)hoặc \(y =  - \sqrt x \)(nếu \(x \ge 0\)), vậy 1 giá trị của x lại có 2 giá trị y, nên đây không phải là hàm số

d) \({x^2} - {y^2} = 0 \Leftrightarrow {x^2} = {y^2}\), y=x hoặc y=-x, vậy 1 giá trị của x lại có 2 giá trị y, nên đây không phải là hàm số

Chọn A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
20 tháng 9 2023

Các biểu thức không chứa phép cộng, phép trừ là : \(3{x^2};3t; - 7; - 2{z^4};1;2021{y^2}\)

4 tháng 5 2023

Câu 2.  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:

A. (34 – 5) : 8              B. (x + y)2                    C. x2 + 2x + 1    D. Cả 3 đáp án trên

4 tháng 5 2023

cảm ơn nhoa

13 tháng 3 2020

Bài 1. Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số x và y: (x + y)/2
b) Tổng các bình phương của hai số x và y: x2 + y2
c) Tổng của hai số là nghịch đảo của nhau: a + 1/a (với a thuộc R)
d) Tích của ba số nguyên liên tiếp: n(n+1)(n+2) (với n thuộc Z)
e) Thể tích của hình lập phương có cạnh a: a.a.a

Bài 2. An mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và 5 bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Viết biểu thức
đại số biểu thị số tiền An phải trả.

Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả là: 10.x+5.y (đồng)

Chúc bạn học tốt nha!