Look, listen and fill in the blank.
The ship is e
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài nghe:
Mai: How's life in the city. Tom?
Tom: It's quite convenient. There are places for entertainment like cinemas, theatres, and amusement parks. There are also good schools and universities.
Mai: Sounds great! I guess it is very convenient to get around in big cities.
Tom: Right. There are various means of public transport like buses, trains, and undergrounds.
Mai: So, l don't think you would like living here in the country
Tom: Why not? It's peaceful and spacious. I love nature, green fields, and orchards. I also like riding a bike to school like the children here co
Mai: Yes, things here are simple and lovely. The people in my village are kind and hospitable
Tom: Yes I have noticed that, Mai.
Tạm dịch:
Mai: Cuộc sống ở thành phố thế nào, Tom?
Tom: Nó khá thuận tiện. Có nhiều nơi để giải trí như rạp chiếu phim, nhà hát và công viên giải trí. Ngoài ra còn có các trường học và trường đại học tốt nữa
Mai: Nghe hay đấy! Tớ đoán là rất thuận tiện để đi lại trong các thành phố lớn.
Tom: Đúng rồi. Có nhiều phương tiện giao thông công cộng như xe buýt, xe lửa và tàu điện ngầm.
Mai: Vậy nên tớ không nghĩ rằng cậu sẽ thích sống ở nông thôn.
Tom: Tại sao không? Ở đó thật yên bình và rộng rãi. Tớ yêu thiên nhiên, những cánh đồng xanh và những vườn cây ăn trái. Tớ cũng thích đi xe đạp đến trường, giống như những đứa trẻ ở đây.
Mai: Đúng vậy, mọi thứ ở đây rất đơn giản và đáng yêu. Người dân làng tôi rất tốt bụng và mến khách.
Tom: Ừ tớ cũng cảm thấy vậy Mai ạ.
1. pollution
2. dangerous
3. air pollution
4. coal
5. other sources
6. C
7. C
8. A
9. D
10. A
11. B
12. C
13. A
14. B
15. D
16. B
17. B
18. B
19. A
20. A
21. unsuccessful
22. friendship
23. damage
24. have freed => have been freed
25. extreme => extremely
26. B
27. A
28. C
29. D
30. A
31. C
32. A
33. A
34. B
35. D
IX. Rewrite the sentences using the word given in brackets.
36. They will widen the gate to let the cars run into the yard easily.
=> The gate will be widened to let the cars run into the yard easily.
____________________________________________________________________________
37. I can't come because I have to help my dad with something.
=> If I did not have to help my dad with something, I could come.
_________________________________________________________________________________
38. As soon as we got on the plane, the pilot told us to get off again.
=> We had just got on the plane, the pilot told us to get off again.
__________________________________________________________________________
39. We wanted to know how they had returned to Earth.
=> “How _____did they return to Earth_ _______________________________________________________?” we asked.
40. Don't miss seeing the Opera House when you are in Sydney. (forget)
=>_____________Don’t forget to see the Opera House when you are in Sydney.
__________________________________________________________________
1. The first question was from a student from Viet Nam.
(Câu hỏi đầu tiên đến từ một học sinh Việt Nam.)
2. Major Tomkins says the stars, the Moon and the Earth look beautiful.
(Major Tomkins nói rằng những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất trông rất đẹp.)
3. Lily is from USA.
(Lily đến từ Mỹ.)
4. Astronauts have to lock their sleeping bags to the wall because there’s no gravity in space.
(Những phi hành gia phải treo túi ngủ trên tường bởi vì trong không gian không có trọng lực.)
At the moment, I (read) am reading a look and my brother (watch) is watching TV.
- Có trạng từ chỉ thời gian “at the moment” (ngay lúc này, bây giờ) => dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả 2 hành động đang xảy ra đồng thời tại thời điểm nói.
=> At the moment, I am reading a book and my brother is watching TV.
Tạm dịch: Hiện tại, tôi đang đọc sách và anh tôi thì đang xem TV.
1. parents
2. abilities
3. body/weight
4. good
5. sister
6. talk
1. bus (xe buýt)
2. plane (máy bay)
3. ferry (phà)
4. tram (xe điện)
5. subway train (tàu điện ngầm)
6. trolleybus (xe điện bánh hơi)
7. cable car (cáp treo)
8. ship (tàu)
9. train (tàu hỏa)
10. boat (thuyền)
1. rafting
2. hiking
3. canyon
4. cave
5. campsite
6. kayaking