Xét điện trường của điện tích Q = 6.10-14 C, sử dụng đoạn thẳng dài 1 cm để biểu diễn cho độ lớn vectơ cường độ điện trường \(E=\dfrac{10^{-10}}{6\pi\varepsilon_0}\) (V/m). Hãy tính và vẽ vectơ cường độ điện trường tại một điểm cách Q một khoảng 2 cm và 3 cm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Công của lực điện trường trên đường gấp khúc ABC là
A A B C = A A B + A B C A A B = q . E . d 1 = q . E . A B . cos 30 ° = 0 , 692 . 10 - 6 J
A B C = q . E . d 2 = q . E . B C . cos 120 ° = - 0 , 8 . 10 - 6 J
→ A A B C = 0 , 692 . 10 - 6 - 0 , 8 . 10 - 6 = - 0 , 108 . 10 - 6 J
A A B C = A A B + A B C
A A B = qE d 1 với q = +4. 10 - 8 C; E = 100V/m và d 1 = ABcos30 ° = 0,173m
A A B = 0,692. 10 - 6 J
A B C = qE d 2 với d 2 = BCcos120 ° = -0,2m; A B C = -0,8. 10 - 6 J
Vậy A A B C = - 0,108. 10 - 6 J.
Đáp án A
Dưới tác dụng của lực điện trường theo phương ngang nên tại vị trí cân bằng O’, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc:
Gia tốc hiệu dụng:
Khi kéo vật nhỏ theo chiều véc - tơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với véc - tơ gia tốc g → một góc 55 o rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với li độ góc α0 = 550 - 450 = 100
Tốc độ cực đại của vật nhỏ:
Đáp án A
Góc lệch của dây treo VTCB :
Gia tốc trong trường biểu kiến
Khi kéo lệch khỏi VTCB một góc 54 0 so với phương thẳng đứng thì α 0 = 9 0 (góc lệch dây treo tại VTCB mới)
m/s
Chọn đáp án B
Công của lực điện trường trên đường gấp khúc ABC là
Đáp án: B
Công của lực điện trường trên đường gấp khúc ABC là
Đáp án B
Công của lực điện trường trên đường gấp khúc ABC là
- Góc lệch của dây treo VTCB:
Gia tốc trong trường biểu kiến:
- Khi kéo lệch khỏi VTCB một góc 54° so với phương thẳng đứng thì α = 9° (góc lệch dây treo tại VTCB mới)
Đoạn thẳng 1cm biểu diễn cho độ lớn của cường độ điện trường \(E = \frac{{{{10}^{ - 10}}}}{{6\pi {\varepsilon _0}}} = 0,6\)V/m.
Cường độ điện trường tại điểm cách Q một khoảng 2 cm:
\(E = \frac{{\left| Q \right|}}{{4\pi {\varepsilon _0}{r^2}}} = \frac{{\left| {{{6.10}^{ - 14}}} \right|}}{{4\pi 8,{{85.10}^{ - 12}}.0,{{02}^2}}} = 1,34\)V/m
Vectơ cường độ điện trường:
Cường độ điện trường tại điểm cách Q một khoảng 3 cm:
\(E = \frac{{\left| Q \right|}}{{4\pi {\varepsilon _0}{r^2}}} = \frac{{\left| {{{6.10}^{ - 14}}} \right|}}{{4\pi 8,{{85.10}^{ - 12}}.0,{{03}^2}}} = 0,6\)V/m
Vectơ cường độ điện trường: