So sánh các số aa và aa voi a\(\in N\)và 0 < a \(\le\)9
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tần số AA = 0; Aa = 0,6; aa = 0,4
b) Tần số alen
A = 0,5 x 0,6 = 0,3
a = 0,5 x 0,6 + 0,4 = 0,7
F1: (Aa,Bb)Dd F1 x F1
F2: A-bbD- = 12%
Có D- = 75%
→ A-bb = 0,12 : 0,75 = 0,16 = 16%
→ Kiểu hình aabb = 25% - 16% = 9%
→ Tỉ lệ giao tử
→ Tần số hoán vị gen là 40% ↔ 1 sai
a) P : AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% quả đỏ)
b) P : AA(quả đỏ). x. Aa(quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
c) P: Aa(quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng
d) P quả đỏ x quả đỏ
kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa
TH1: P: AA( quả đỏ). x. AA( quả đỏ)
Gp. A. A
F1: AA(100% quả đỏ)
TH2: P: AA( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
TH3: P: Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,A a,a
F1:Aa,Aa,Aa,Aa
kiểu gen: 100% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G:A,A A,a
F1:AA,Aa,AA,Aa
kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,a a,a
F1: Aa,Aa,aa,aa
kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G:A,A A,A
F1: AA,AA,AA,AA
kiểu gen: 100% AA
kiểu hình: 100% quả đỏ
Đáp án: b, c
Giải thích:
- Theo đề bài, người có cặp mắt xanh phải có kiểu gen aa sẽ nhận giao tử a từ cả bố và mẹ. Người có mắt đen có kiểu gen AA hoặc Aa. Vậy 2 phương án b và c đều thoã mãn yêu cầu đề ra.
- Sơ đồ lai:
* Trường hợp 1 (phương án b):
* Trường hợp 2 (phương án c):
Ta có:
aa=a2
Nếu a<2 thì aa>aa
Nếu a >2 thì aa<aa
Nếu a \(\le\) 3 thì aa <a2
Nếu a > 3 thì aa > a2