Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là :...
Đọc tiếp
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
a) 5 200 – 200
Nhẩm: 2 trăm – 2 trăm = 0
5 nghìn 2 trăm – 2 trăm = 5 nghìn
5 200 – 200 = 5000
b) 3 500 – 1000
Nhẩm: 5 trăm – 1 trăm = 4 trăm
3 nghìn 5 trăm – 1 trăm = 3 nghìn 4 trăm
3 500 – 100 = 3 400
c) 6 700 – 600
Nhẩm: 7 trăm – 6 trăm = 1 trăm
6 nghìn 7 trăm – 6 trăm = 6 nghìn 1 trăm
6 700 – 600 = 6 100
d) 8 400 – 6000
Nhẩm : 4 trăm – không = 400
8 nghìn 4 trăm – 6 nghìn = 2 nghìn 4 trăm
8 400 – 6000 = 2 400