một số tự nhiên có 2 chữa số trong đó chữ ssó hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.Đó là số nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
một số tự nhiên có hai chữ số,trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.Đó là số nào
gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\) ta có
\(\hept{\begin{cases}a-b=2\\\overline{a0b}-\overline{ab}=630\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a-b=2\\100a+b-10a-b=630\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}a=7\\b=5\end{cases}}}\)
Vậy số đó là\(75\)
Gọi số cần tìm là ab ( có gạch ngang trên đầu)
Theo bài ra ta có: a - b =5 (1)
nếu viết xen chữ số 0 vào giữa số hàng chục và hàng đơn vị thì số mới là: a0b ( có gạch ngang trên đầu)
=> a0b - ab = 630
=> 100a + 0 + b - 10a - b = 630
=> 90a = 630
=> a = 7
Thay a = 7 vào (1) ta đc b=2
Vậy số cần tìm là 72
học tốt
Gọi số cần tìm là ab, ta có:
ab + 630 = a0b
a x 10 + b + 630 = a x 100 + b
b + 630 - b = a x 100 - a x 10
630 = a x 90 \(\Rightarrow a=7\)
\(\Rightarrow b=7-5=2\)
Vậy số cần tìm là 72.
a) \(X=\left\{15;26;37;48;59\right\}\)
b) \(Y=\left\{93;84;75\right\}\)
(Mình viết thế này cho gọn chứ khi làm bài bạn phải trình bày đầy đủ ra nhé)
Bài 1:
a) \(A=\left\{51;62;73;84;95;40\right\}\)
b) \(B=\left\{21;63;84;42\right\}\)
c) \(C=\left\{17;26;35\right\}\)
Bài 2:
a) Số lượng số hạng của dãy số:
\(\left(229-100\right):3+1=44\) (số hạng)
b) Ta có dãy số là: \(10;12;14;16;18;...;98\)
Số lượng số hạng:
\((98-10):2+1=45 \) (số hạng)
Tổng là:
\(\left(98+10\right)\cdot45:2=2430\)
Bài 2:
a) Số lượng số hạng của dãy số:
(229−100):3+1=44(229−100):3+1=44 (số hạng)
b) Ta có dãy số là: 10;12;14;16;18;...;9810;12;14;16;18;...;98
Số lượng số hạng:
(98−10):2+1=45(98−10):2+1=45 (số hạng)
Tổng là:
(98+10)⋅45:2=2430
chỉ làm đc bài 2 thoi
Số có 2 chữ số, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9
=>Số lượng hàng chục chỉ có thể là 9, số lượng đơn vị chỉ có thể là 0
=> Con số đó là 90