Quan sát hình và sắp xếp các cây sau vào nhóm môi trường sống phù hợp.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao sồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Phân biệt các nhóm nhân tố sinh thái:
- Các nhân tố vô sinh: Bao gồm các điều kiện sống như nhiệt độ, độ ẩm không khí, ánh sáng...
- Các nhân tố hữu sinh: Bao gồm các tác động của sinh vật đến sinh vật như thức ăn, kẻ thù...
- Nhân tố con người: Bao gồm các hoạt động của con người tác động trực tiếp hay gián tiếp đến sinh vật.
Câu 2:
- Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
- Ví dụ: Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6 đến 42 độ C
+ Nhiệt độ 5,6 độ C là giới hạn dưới
+ Nhiệt độ 42 độ C là giới hạn trên
+ Khoảng thuận lợi là 20 - 35 độ C
Thực vật sống trên cạn | Thực vật sống dưới nước |
Cây mãng cầu, cây bàng, cây chè, cây chôm chôm, cây sầu riêng, cây vải | Cây sen, cây bèo tấm |
tham khảo
Tên cây | Tên ngành | Lí do |
Dương xỉ | Dương xỉ | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Sinh sản bằng bào tử |
Thông | Hạt trần | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Có lá noãn - Hạt nằm trên lá noãn |
Bí ngô | Hạt kín | - Có rễ thật - Có hoa, có quả - Hạt nằm trong quả |
Tham khảo:
| Đối tượng | Lí do |
Vật sống | Con gà, cây rau ngót | Có khả năng hô hấp, sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động, tiêu hóa, bài tiết và sinh sản |
Vật không sống | Miếng thịt lợn, chiếc bút, chiếc lá, chiếc kéo, mật ong, chai nước, chiếc bàn | Không có khả năng hô hấp, sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động, tiêu hóa, bài tiết và sinh sản |
vật sống:con gà,chiếc lá,cây rau ngót
vật ko sống: những cái còn lại ở trên đề.
- Nhóm nghành trồng trọt:
+ Hình 4. Cánh đồng mía
+ Hình 5. Cánh đồng lúa.
- Nhóm ngành chăn nuôi:
+ Hình 6. Chăn nuôi gia súc.
- Nhóm ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy sản:
+ Hình 3. Đầm nuôi tôm công nghiệp.
+ Hình 8. Làng chài.
- Nhóm ngành khác: Hình 7. Cánh đồng muối.
- Hình 8: Sống trên cạn
- Hình 9: Sống trên cạn
- Hình 10: Sống dưới nước
- Hình 11: Sống dưới nước
- Hình 12: Sống trên cạn
- Hình 13: Sống trên cạn