Trong phòng thí nghiệm: để điều chế được CuO bằng cách khử Cu và khí H2 ở nhiệt độ cao
a) Viết phản ứng xảy ra
b) tính số gam Cu và khí H2 để điều chế được 80g CuO
Giúp em với mn ơi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{2,4}{80}=0,03\left(mol\right)\)
PT: \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
____0,03_0,015___0,03 (mol)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,03.64=1,92\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0,015.32=0,48\left(g\right)\)
b, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Theo PT: \(n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,01\left(mol\right)\Rightarrow m_{KClO_3}=0,01.122,5=1,225\left(g\right)\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2.32}{232}=0.01\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\)
\(0.03......0.02.........0.01\)
\(m_{Fe}=0.03\cdot56=1.68\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=0.02\cdot32=0.64\left(g\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.04............................................0.02\)
\(m_{KMnO_4}=0.04\cdot158=6.32\left(g\right)\)
a)
n Fe3O4 = 2,32/232 = 0,01(mol)
3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) Fe3O4
0,03....0,02.......0,01...........(mol)
m Fe = 0,03.56 = 1,68(gam)
m O2 = 0,02.32= 0,64(gam)
c)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
n KMnO4 = 2n O2 = 0,04(mol)
m KMnO4 = 0,04.158 = 6,32 gam
a) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,2-->0,4----->0,2--->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
c)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,2}{1}\) => CuO dư, H2 hết
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,2----->0,2
=> mCu = 0,2.64 = 12,8 (g)
a)\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,15 0,1 0,05
\(m_{Fe}=0,15\cdot56=8,4g\)
\(m_{O_2}=0,1\cdot32=3,2g\)
b)\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1
\(m_{KMnO_4}=0,2\cdot158=31,6g\)
\(a,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
0,15<--0,1<----------0,05
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\\m_{O_2}=0,1.32=3,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b, PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2<--------------------------------------0,1
=> mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 (g)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,96}{56\cdot3+16\cdot4}=0,03\left(mol\right)\\ PTHH;3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\)
tỉ lệ: 3 : 2 : 1
n(mol) 0,09<-----0,06<---0,03
\(m_{Fe}=n\cdot M=0,09\cdot56=5,04\left(g\right)\\ V_{O_2\left(dktc\right)}=n\cdot22,4=0,06\cdot22,4=1,344\left(l\right)\)
a, PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,02.32=0,64\left(g\right)\)
b, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)
a,\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
0,03<--0,02<-------0,01
\(\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\\m_{O_2}=0,02.32=0,64\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b, PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,04<-----------------------------------0,02
\(m_{KMnO_4}=\dfrac{0,04.158}{85\%}=7,435\left(g\right)\)
a) CuO + H2 --to--> Cu + H2O
b) \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,1-->0,1--------->0,1
=> mCu = 0,1.64 = 6,4 (g)
c) VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
Sửa đề
Trong phòng thí nghiệm: để điều chế được Cu bằng cách khử CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao
a) Viết phản ứng xảy ra
b) tính số gam Cu và khí H2 để điều chế được 80g CuO
Giải
\(a)PTHH:CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ b)n_{CuO}=\dfrac{80}{80}=1\left(mol\right)\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ n_{CuO}=n_{Cu}=n_{H_2}=1mol\\ m_{Cu}=1.64=64\left(g\right)\\ V_{H_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
bn coi lại đề