Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Đặt câu với từ cho sẵn :
- Hiền lành : Cô ấy thật hiền lành.
- Nhân hậu : Đó là 1 bà lão nhân hậu.
- Độc ác : Mụ ta thật độc ác.
- Siêng năng : Cô bé thật siêng năng
- Lười biếng : Nó là 1 đứa vô cùng lười biếng
*1 câu sử dụng cặp QHT :
Vì trời mưa to nên tôi đi học muộn. ( QH nguyên nhân-kết quả)
#H
Tấm thì hiền lành, nhân hậu còn cám thì độc ác.
Người em chăm chỉ làm việc còn người anh thì lười biếng.
Nếu trời rét thì em phải mặc áo ấm.
( Chúc bạn học tốt)
a) Tấm chăm chỉ, hiền lành tuy nhiên Cám thì lười biếng, độc ác.
b) Ông đã nhiều lần can gián nhưng Vua không nghe.
c) Mình đến nhà bạn và bạn đến nhà mình.
có j sai xin thứ lỗi
a, Giang sơn đồng nghĩa với đất nước
b, Quốc vương đồng nghĩa vua
c, lười biếng đồng nghĩa lười nhác
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...