Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a, KClO3 -------> KCl + ......
b, H2+......... -----> Cu +......
c, P +O2-------> ............
(Biết S = 32,O = 16, H = 1)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\) (phản ứng hoá hợp)
\(b,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) (phản ứng phân huỷ)\
\(c,Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu\downarrow\) (phản ứng thế)
a: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
b: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
c: \(Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu\)
a) 3Fe + 2O2 → Fe3O4.(PỨ hoá hợp)
b)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) (PỨ Phân huỷ)
c) Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu (PỨ thế)
d)4 P + 5O2 → 2 P2O5 (PỨ hoá hợp)
đ) KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2.(Pứ phân huỷ)
e) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 (PỨ Hoá hợp)
f) 2Zn + O2 → 2ZnO. (PỨ hoá hợp)
g) Fe(OH) →Fe2O3 + H2O (Pứ Phân huỷ)
h) CaO + H2O →Ca(OH)2. (PỨ hoá hợp)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Phản ứng phân huỷ
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Phản ứng thế
\(2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\) phản ứng phân hủy
\(3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\) phản ứng hóa hợp
\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\) phản ứng thế
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, 2KNO3 -to--> 2KNO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
b, 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
c, Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
d, 2KClO3 -to--> 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân hủy )
e, 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
f, 2Fe(OH)3 --to-> Fe2O3 + 3H2O ( Phản ứng phân hủy )
g, C + 2MgO ---> 2Mg + CO2 ( Phản ứng thế )
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) ( hóa hợp )
\(b,2Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) ( hóa hợp )
\(c,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) ( phân hủy )
\(d,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) ( phân hủy )
a) \(S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)
b)\(4Al+3O_2\xrightarrow[t^0]{}2Al_2O_3\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)
c) \(2KMnO_4\xrightarrow[t^0]{}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)
d)\(2KClO_3\xrightarrow[t^0]{}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
\(1,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\
O_2+S\underrightarrow{t^o}SO_2\\
2SO_2+O_2\xrightarrow[xtV_2O_5]{t^o}2SO_3\\
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\
Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(2,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\
Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(3,2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\
Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(4,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\
2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(a,2KClO_3\xrightarrow[t^0]{}2KCl+3O_2\\ b,H_2+CuO\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ c,4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\)
a) 2KCLO3------>2KCL+3O2
b)H2+CuO--->Cu+H2O
c)4P+5O2--->2P2O5