Bài 2:
A)530 dm vuông=.......... cm vuông
B) 13m 29dm=.............dm
C)150 phút=..................giờ
D)23 yến=.........................yến
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
A.25 tấn 8 yến=250,8tạ
B.18 tạ 9 kg=....180,9......yến
C.3 giờ 45 phút=....15/4.........giờ
D.1/5 giờ=........720.........giấy
125m = 1250dm
27cm = 270mm
7600m = 760dam
3000m = 30hm
17 yến 1kg = 17,1 yến
400kg = 4 tạ
5kg 4g = 5,004kg
12m 42cm = 1242cm
4kg 247g = 4247g
4kg 20g = 4020g
41 tấn = 41000kg
12m = 0,12hm
600m = 6hm
9m = 0,9dam
93m = 0,93hm
3kg 7g = 0,3007 yến
7kg 8dag = 7080g
3264g = 3kg 264g
1845kg = 1 tấn 845kg
9575g = 9kg 575g
15 tạ 4 yến = 1540kg
3hg 4dag = 340g
5 tạ 4 yến = 540kg
462 dam = .......m .......dam => 462dam = 4620m
4650m2 = .......hm2 .......dm2 => 4650m2 = 465000dm2
24m2 = 2400dm2
1m2 24m2 = 250000cm2
1372cm = 13m 72cm
4037m = 4km 37m
7kg = .....m => 7kg = 7000g
3000kg = 30 tạ
7hm2 = ....2m2 => 7hm2 = 70000m2
27dam2 = 2700m2
4km2 = 40000dam2
8m2 = dag2 => 8m2 = 0,08dam2
123m2 = 0,0123hm2
2dam2 12m2 = 2,12dam2
5m2 24dag2 = ......hm2 => 24dam2 5m2 = 0,2405hm2
7dag2 26m2 = .....dag2 => 7dam2 26m2 = 7,26dam2
9hm2 45dag2 = .....hm2 => 9hm2 45dam2 = 9,45hm2
734 m = 73,4 dam
4500 m = 45 hm
21 yến = 210 kg
130 tạ = 1300 kg
38 m2 25 dm2 = 3825 dm2
15 dm2 9 cm2 = 15,09 cm2
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
a,730m = .73,4...dam
4500m = .45...hm
b, 21 yến =..210..kg
130 tạ = ..1300.. kg
c, 38 m vuông 25 dm vuông = ... 3825.. Dm vuông
15dm vuông 9 cm vuông = ...15,09...dm
HT
6,25 m = 625 cm
15 mm = 1,5 cm
5,27 dm = 52,7 cm
0,6 mm = 0,06 cm
0,03 kg = 0,003 yến
0,4 kg = 0,04 yến
3 tấn 5 tạ = 3,5 tạ
15 tấn 7 yến = 150,7 tạ
123 cm3 = 0,000123 m3
1,25 m3 = 1250 dm3
75 cm 2 = ... m3 sai đề rồi bn ơi
a, 215 phút =.........3...........giờ............5.......phút
b, 4 tấn 52 yến =.....4052.......kg
c, 60 dm 3 cm =......630........mm
d, 315 cm2 =.......0,0315....m2
a, 215 phút =.........3...........giờ...........35........phút
b, 4 tấn 52 yến =....4520......kg
c, 60 dm 3 cm =...6030...........mm
d, 315 cm2 =.......\(\frac{63}{2000}\)....m2
a: 53000
b: 15,9
c: 2,5
d: 23