Hoàn thành các phương trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào: a, Lưu huỳnh đi oxit + oxi ------> Lưu huỳnh tri oxit b, Magie + axit clohiđric ------> Magie clorua + khí hidro c, Kali clorat --t⁰--> Kali clorua + oxi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit bazo | Oxit axit | Bazo | Axit | Muối trung hòa | Muối axit |
Đồng II oxit Magie oxit | Lưu huỳnh đioxit
| Bari hidroxit Magie hidroxit
| Axit photphoric
| Magie cacbonat Kẽm Clorua Natri sunfat Nhôm sunfat Thủy ngân Clorua Kali photphat | Kẽm đihidrophotphat
|
- Muối
+) Magie cacbonat: MgCO3
+) Kẽm clorua: ZnCl2
+) Natri sunfat: Na2SO4
+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2
+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2
+) Thủy ngân clorua: HgCl2
+) Kali photphat: K3PO4
- Bazơ
+) Bari hidroxit: Ba(OH)2
+) Magie hidroxit: Mg(OH)2
- Axit: Axit photphoric H3PO4
- Oxit
+) Đồng (II) oxit: CuO
+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2
+) Magie oxit: MgO
1.Hãy tính số mol có trong:
\(a.27,2\left(g\right)ZnCl_2\\
n_{ZnCl_2}=\dfrac{27,2}{136}=0,2\left(mol\right)\\
b.V_{O_2\left(đktc\right)}=11,2\left(l\right)\\
n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\
c.150\left(ml\right)ddNaOH2M\\
n_{NaOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\\
d.200\left(g\right)ddH_2SO_419,6\%\\
n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.19,6\%}{98}=0,4\left(mol\right)\)
Cho 2,7gam Al phản ứng với dd có chứa 29,4gam H2SO4.
a. Lập PTHH
b. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.
c. Tính khối lượng muối thu được.
d. Tính thể tích khí sinh ra( đktc).
----
\(a.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\\b. Vì:\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{3}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=98.\left(0,3-0,1.\dfrac{3}{2}\right)=14,7\left(g\right)\\ c.n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.0,05=17,1\left(g\right)\\ d.n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
a)
(1) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
(2) 2Cu + O2 --to--> 2CuO
(3) CuO + H2 --to--> Cu + H2O
b)
(1) 2H2O --đp--> 2H2 + O2
(2) H2 + FeO --to--> Fe + H2O
(3) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
c)
(1) S + O2 --to--> SO2
(2) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
(3) SO3 + H2O --> H2SO4
(4) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
d)
(1) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
(2) Na2O + H2O --> 2NaOH
e)
(1) 2Ca + O2 --to--> 2CaO
(2) CaO + H2O --> Ca(OH)2
f)
(1) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
(2) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
(3) 3NaOH + H3PO4 --> Na3PO4 + 3H2O
\(a,2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ 2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ b,2H_2O\xrightarrow{đpdd}2H_2+O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3\to 2Fe+3H_2O\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\)
\(d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ e,2Ca+O_2\xrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\to Ca(OH)_2\\ f,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ H_3PO_4+3NaOH\to Na_3PO_4+3H_2O\)
a) Phương trình phản ứng:
CO2 + H2O → H2CO3 (1).
SO2 + H2O → H2SO3 (2).
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3).
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (4).
PbO + H2 → Pb + H2O (5).
b) - Phản ứng (1), (2) và (4) là phản ứng kết hợp vì một chất mới tạo từ nhiều chất.
- Phản ứng (3) và (5) là phản ứng thế và đồng thời phản ứng (5) là phản ứng oxi hóa khử.
a,
- Đinitơtrioxit : N2O3 .
- Magie : Mg .
- Kali oxit : K2O .
- Lưu huỳnh oxit : SO .
a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (phản ứng thế)
b) SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)
c) 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 (phản ứng thế)
d) CaO + H2O → Ca(OH)2 (phản ứng hoá hợp)
e) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (phản ứng thế)
f) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (phản ứng thế)
a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
\(a.2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\\ b.2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
a) phản úng phân huỷ
b) phản ứng hoá hợp
C8:
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) Theo ĐLBTKL: \(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\) (1)
=> \(n_{O_2}=8-4,8=3,2\left(g\right)\)
c9
a) Áp dụng quy tắc hóa trị => CTHH: SO3
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\%S=\dfrac{1.32}{80}.100\%=40\text{%}\\\%O=\dfrac{3.16}{80}.100\%=60\%\end{matrix}\right.\)
a)\(SO_2+O_2\xrightarrow[]{}SO_3\)(phản ứng hoá hợp)
b)\(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)(phản ứng thế)
c)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)(phản ứng phân huỷ)
Câu a cân bằng chưa ạ