6. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
1. Is she flying a kite? - Yes, she is.
(Cô ấy đang thả diều phải không? - Vâng, đúng vậy.)
2. Is he flying a kite? - No, he isn’t.
(Anh ấy đang thả diều nhỉ ? - Không, không phải vậy.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
A: Is there a fox?
(Có một con cáo phải không?)
B: Yes, there is.
(Đúng vậy.)
2.
A: Is there a fox?
(Có một con cáo à?)
B: No, there isn’t.
(Không, không có.)
1. - Mario is watching TV.
(Mario đang xem truyền hình.)
- Mark is checking new vocabulary on the internet.
(Mark đang kiểm tra từ mới trên mạng.)
- Hannah is revising for her exams.
(Hannah đang ôn tập cho kỳ thi.)
2. - Mario thinks listening is difficult.
(Mario nghĩ kỹ năng nghe thì khó.)
- Mark thinks reading and writing are difficult.
(Mark nghĩ kỹ năng đọc và viết thì khó.)
- Hannah thinks pronunciation is difficult.
(Hannah nghĩ phát âm thì khó.)
. He likes ............ his kite.
A. fly
B. flies
C. flying
D. is flying
1. We don’t use oil lamps any more.
We used___________to use oil lamps_______________________
2. He works much. He feels tired.
The more_________he works, the more tired he feels____________________________
3. Flying a kite in the countryside is very exciting.
It’s_____________very exciting to fly a kite in the countryside_______________________________
4. I have done voluntary work for three years.
I started __________to do voluntary work 3 years ago________________________________
5. It took me two hours to walk to her village.
I spent_______two hours walking to her village________________________
Học sinh tự thực hiện.