K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2023

a)

$2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$

b)

$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
c)

$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

21 tháng 3 2022

1) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O

2) Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaNO3

3) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

4) 2NaHS + 2KOH --> Na2S + K2S + 2H2O

5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3

6) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3

7) SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr

8) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

9) 4FeS + 7O2 -to--> 2Fe2O3 + 4SO2

10) 3Fe3O4 + 8Al --to--> 9Fe + 4Al2O3

11) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O

12) 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Pư hóa hợp: 5,6

Pư phân hủy: 3,11

21 tháng 3 2022

1. 3H2SO4+ 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3+ 6H2O (phản ứng thế)

2. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3 (phản ứng thế)

3. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)

4. 2NaHS + 2KOH → Na2S + K2S + 2H2O (phản ứng thế)

5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (phản ứng hóa hợp)

 

  

25 tháng 5 2021

a) 

Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp 

CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp

b) 

3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp

Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế 

Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2 

c) 

2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy 

4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp 

K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp

25 tháng 5 2021

d) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat)  + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy

H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp

H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy 

O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp 

SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro) 

e) 

Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế 

H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp 

H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy 

Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp 

CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp

17 tháng 4 2022

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)  \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^O}CO_2+2H_2O\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)

14 tháng 4 2022

a)\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

   \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

   \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

   \(2H_3PO_4+3MgO\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)

c)\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

   \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

   \(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)

   \(H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\)

 

15 tháng 5 2023

câu 1

\(a.Na_2SO_4:natrisunfat\\ b.Ca_3\left(PO_4\right)_2:canxiphotphat\\ c.Ba\left(OH\right)_2:barihiđroxit\\ d.H_2SO_4:axitsunfuric\)
 

15 tháng 5 2023

câu 2

\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}2HNO_3\\ pư.hoá.hợp\\ b.2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\\ pư.phân.huỷ\\ c.Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^0}3Fe+4H_2O\\ pư.thế\\ d.2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CuO\\ pư.hoá.hợp\)

31 tháng 5 2018

Dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất có thể là :

Các phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử, các phản ứng còn lại thuộc loại phản ứng không phải oxi hoá - khử. Các phản ứng (2), (3), (4) còn được gọi là phản ứng hoá hợp. Các phản ứng (5), (6), (7) còn được gọi là phản ứng trao đổi.

23 tháng 3 2023

Bài 1.

\(2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\leftarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Bài 2.

Lấy mẫu thử, đánh stt

- Cho các mẫu thử vào nước

+) Tan, sủi bọt khí: Ba 

+) Tan: P2O5, BaO (1)

+) Không tan: Mg, Ag (2)

- Cho quỳ tím vào dd của (1):

+) Quỳ hóa xanh: BaO

+) Quỳ hóa đỏ: P2O5

- Cho dung dịch H2SO4 vào (2):

+) Tan, sủi bọt khí: Mg

+) Không tan: Ag

PTHH:

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

Bài 3.

Gọi hóa trị của R là n 

\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)

\(2R+2nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\)

\(\dfrac{0,16}{n}\)                                    0,08    ( mol )

\(M_R=\dfrac{10,96}{\dfrac{0,16}{n}}=68,5n\)

`@n=1->` Loại

`@n=2->R=137` `->` R là Bari ( Ba )

`@n=3->` Loại

Vậy R là Bari ( Ba )

 

 

 

 

23 tháng 3 2023

Sửa \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.-D. Nung nóng Cu(OH)2.Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:  A. CO2, SO2, NO, P2O5.B. CO2, SO3, Na2O, NO2.C. SO2, P2O5, CO2, SO3.D. H2O, CO, NO, Al2O3.Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO.B. CuO, CaO, MgO, Na2O.C. CaO, CO2, K2O, Na2O.D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.Câu 22: Dãy...
Đọc tiếp

Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.

-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.

-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.

-D. Nung nóng Cu(OH)2.

Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:

 

 

A. CO2, SO2, NO, P2O5.

B. CO2, SO3, Na2O, NO2.

C. SO2, P2O5, CO2, SO3.

D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

 

A. CuO, NO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

 

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:

 

A. CuO, CaO, K2O, Na2O.

B. CaO, Na2O, K2O, BaO.

C. Na2O, BaO, CuO, MnO.

D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.

Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:

 

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.

B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.

D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

 

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.

B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.

D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.

Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

 

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.

D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.

Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 

A. P2O3.

B. P2O5.

C. PO2.

D. P2O4.

Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:

 

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2.

Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách

:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.

C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:

 

A. 15,9 g.

B. 10,5 g.

C. 34,8 g.

D. 18,2 g.

Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

 

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.

D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

 

A. CO2, N2O5, H2S. 

B. CO2, SO2, SO3.

C. NO2, HCl, HBr

 D. CO, NO, N2O.

Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

 

A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính

Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

***** VẬN DỤNG *****

Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

A. 0,378 tấn. 

\\ B. 0,156 tấn. \\

C. 0,126 tấn. \\

D. 0,467 tấn.

Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:

 

A. 11,2 lít.

B. 16,8 lít.

C. 5,6 lít.

D. 8,4 lí

0
10 tháng 1 2019

Đáp án A