Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m25m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m25 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m28,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m20,5 tấn = ............
Đọc tiếp
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
`0,22m^3=0,22xx1000=220dm^3`
`6km^2 7ha 5m^2 = 6xx100+7+5:10000=607,0005ha`
`1,4 giờ = 1,4xx60=84 phút`
`3m6dm8cm=3xx10+6+8:10=36,8dm`
a) 0,22m3=220dm3 b) 6km27ha5m2=607,0005ha
c)1,4 giờ= 84 phút d)3m6dm8cm=36,8dm