Chuyển sang động từ bất quy tắc :
Have
Go
Do
Eat
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Be -> was/were
2. Become -> became
3. Begin -> began
4. Break -> broke
5. Bring -> brought
6. Build -> built
7. Buy -> bought
8. Choose -> chose
9. Come -> came
10. Cost -> cost
11. Cut -> cut
12. Do -> did
13. Dream -> dreamt
14. Drink -> drank
15. Eat -> ate
16. Feel -> felt
17. Find -> found
18. Forget -> forgot
19. Get -> got
20. Give -> gave
21. Go -> went
22. Have -> had
23. Hear -> heard
24. Hold -> held
25. Keep -> kept
26. Know -> knew
27. Learn -> learnt
28. Let -> let
29. Make -> made
30. Mean -> meant
31. Meet -> met
32. Pay -> paid
33. Put -> put
34. Read -> read
35. Rise -> rose
36. Run -> ran
37. Say -> said
38. See -> saw
39. Send -> sent
40. Set -> set
41. Shake -> shook
42. Shut -> shut
43. Sing -> sang
44. Sit -> sat
45. Sleep -> slept
46. Stand -> stood
47. Swim -> swam
48. Take -> took
49. Teach -> taught
50. Tell -> told
51. Think -> thought
52. Wear -> wore
53. win -> won
54. write -> wrote
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
1. Be -> was/were
2. Become ->became
3. Begin ->began
4. Break ->broke
5. Bring ->brought
6. Build ->built
7. Buy ->bought
8. Choose ->chose
9. Come ->came
10.Cost ->cost
11. Cut ->cut
12.Do ->did
13. Dream ->dreamt
14.Drink ->drank
15.Eat ->ate
16.Feel ->felt
17. Find ->found
18. Forget ->forgot
19. Get ->got
20. Give ->gave
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành .
Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:
Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).
Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.
Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.
Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.
Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.
Have → Had
Go → Went
Do → Did
Eat → Ate
Cảm ơn