5.Write a flyer for the event and draw a map.Use your answers from 4. Các bạn có thể xem ở Family and Friends 5 unit 7 lesson 6 nha,tại máy mình bị lỗi nên không tải ảnh được.Hãy cho mình câu trả lời hay nhất nhé!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Yes, I do. I want to have more time to play badminton. Because it’s good for my health, and I like playing it with my mother every afternoon. It is a fun time in the day.
(Có chứ. Tôi muốn có nhiều thời gian hơn để chơi cầu lông. Bởi vì nó tốt cho sức khỏe của tôi và tôi thích chơi nó với mẹ vào mỗi buổi chiều. Đó là một thời gian vui vẻ trong ngày.)
1. I went to London last summer
→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)
2. I am going to watch a new film tonight.
→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)
3. I can’t write with both hands.
→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)
4. I could walk before I could talk.
→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)
5. I am going to go for a picnic with my family this weekend.
→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)
6. I haven’t been to Italy.
→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)
7. I usually get to school at half past seven (7:30).
→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)
Nội quy tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không k "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Do you like pop music?
Yes, i do
Do they live in Stockholm?
No, they don't
Does Mike play football on Sunday?
Yes, he does
Does Jane’s sister help her mother?
Yes, she does
Do we have an English test every week?
No, we don't
Do the twins study in your school?
Yes, they do
Does your brother work at the weekend?
No, he doesn't
Đọc bài văn sau. Viết lỗi cần chữa lại vào khoảng trống đầu dòng. Dòng nào không có lỗi thì đánh dấu V.
1. .....bỏ the....... Children in Vietnam go to the school when they are
2. .....V..... 6 years old. From 6 to 11 they are in primary schools.
3. ....bỏ are...... In primary schools they are learn how to solve
4. ....V........ problems. They have Maths, Vietnamese and
5. ....how to........ Literature. They learn to draw, sing, dance
6. .....V....... and speaking English, too.
7. ....go........ From 11 to 17 boys and girls in Vietbam goes to
8. ....V........ secondary schools. In secondary schools thay have
9. .....how to....... a lots of subjects. They learn to study by themselves.
10. .....V....... In Vietnam the children do not go to school on
11. ..staying.......... Sunday. They like to stay at school all of day. They
12. ...having......... love to have lunch with their friends. Sometimes
13. .....V....... they go to a picnic with their teachers. Each day
14. .....V....... at school is a happy day for them.
Đặt câu hỏi và viết câu trả lời theo các từ gợi ý :
1.You listen to music.
2.These students do math and learn English.
3.Mai takes a shower and eat breakfast.
4.Your teacher stands over there.
5.You wait for your friends and wait for a bus.
6.They play volleyball and play soccer.
7.Mr Quang and the farmer load the truck with vegetables.
Đặt câu hỏi và viết câu trả lời theo các từ gợi ý :
1.You listen to music.
2.These students do math and learn English.
3.Mai takes a shower and eat breakfast.
4.Your teacher stands over there.
5.You wait for your friends and wait for a bus.
6.They play volleyball and play soccer.
7.Mr Quang and the farmer load the truck with vegetables.