Speaking
What Housework Do Your Family Members Do?
(Các thành viên trong gia đình em làm những việc nhà gì?)
You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends.
(Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.)
- What housework does your…? – My…
| do the dishes | do the shopping | clean the kitchen | make dinner/ lunch/ breakfast | Do the laundry | Do you do anything alse? |
My family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
______’s family |
|
|
|
|
|
|
do the dishes
(rửa bát)
do the shopping
(mua sắm)
clean the kitchen
(dọn dẹp nhà bếp)
make dinner/ lunch/ breakfast
(nấu bữa tối/ trưa/ sáng)
do the laundry
(giặt giũ)
Do you do anything alse?
(Bạn còn làm việc gì khác không)
My family
(gia đình tôi)
me
(tôi)
my mother
(mẹ tôi)
my sister
(chị tôi)
my mother
(mẹ tôi)
my brother
(anh tôi)
my father
(bố tôi)
Minh’s family
(gia đình Minh)
Minh’s sister
(chị của Minh)
Minh’s father
(bố của Minh)
Minh
Minh’s mother
(mẹ của Minh)
Minh’s mother
(mẹ của Minh)
Minh
Mai’s
family
(gia đình Mai)
Mai
Mai’s mother
(mẹ của Mai)
Mai
Mai’s father
(bố của Mai)
Mai’s mother
(mẹ của Mai)
Mai