K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu: 

1. Bác tôi có chiều cao trung bình. Ông ấy không cao lắm.

2. Tóc của tôi không thẳng và đen khi tôi còn trẻ. Nó xoăn và sáng màu.

3. Bà của chúng tôi có đôi mắt màu xanh lá cây và mái tóc màu nâu nhạt.

4. Tóc của bố bạn màu gì? Bây giờ ông ấy không có bất kỳ sợi tóc nào - ông ấy bị hói. Nhưng trước đây tóc ông ấy đen.

5. Tony làm rất nhiều bài tập. Anh ấy không bị thừa cân, anh ấy mảnh mai.

6. Khuôn mặt của mẹ tôi khá tròn. Bà ấy có một cặp kính để đọc sách.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. height, tall

2. curly, bright

3. green, light

4. bald, black 

5. overweight, slim

6. round, glasses.

28 tháng 3 2022

1. height, tall

2. curly, bright

3. green, light

4. bald, black 

5. overweight, slim

6. round, glasses.



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-progress-review-4-sgk-tieng-anh-6-friends-plus-a103104.html#ixzz7OowcmSnm



 

1: science

2: notebook

3: geography

4: maths

5: History

6: ICT

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I like science.

(Tôi thích môn Khoa học.)

2. This is my school notebook.

(Đây là vở ghi chép của tôi ở trường.)

3. We love geography.

(Chúng tôi thích địa lý.)

4. She's good at maths.

(Cô ấy giỏi Toán.)

5. History is my favourite subject.

(Lịch sử là môn học yêu thích của tôi.)

6. ICT is interesting.

(Công nghệ thông tin và truyền thông rất thú vị.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. restaurant

2. café

3. sports centre

4. park

5. hotel

6. cinema

7. theatre

8. school

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Our town is very good for food! There's a nice Turkish (1) restaurant – and an Italian (2) café too. If you like sport, there's a (3) sports centre and there's a nice (4) park - it's a good place for football.

There's a three-star (5) hotel - for visitors to the town. And there's a small (6) cinema with new films every week, but there isn't a (7) theatre.

There's a very good (8) school in our town - I'm a student there and I'm very happy!

Tạm dịch văn bản:

Thị trấn của chúng tôi là rất tốt về thực phẩm! Có một nhà hàng Thổ Nhĩ Kỳ đẹp - và một quán cà phê Ý nữa. Nếu bạn thích thể thao, có trung tâm thể thao và có công viên đẹp - đó là một nơi tuyệt vời để chơi bóng đá.

Có một khách sạn ba sao - dành cho du khách đến thăm thị trấn. Và có rạp chiếu phim nhỏ với các bộ phim mới mỗi tuần, nhưng không có nhà hát.

Có một trường học rất tốt trong thị trấn của chúng tôi - Tôi là học sinh ở đó và tôi rất vui!

1: famous

2: best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman

3: tall, strong

good looking

4: fair hair and blue eyes

5: busy

spents lots of time outdoor

6: superhero

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. He / She is a famous actor.

(Anh ấy / Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.)

2. He / She is best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman.

(Anh ấy / cô ấy nổi tiếng nhất với các vai diễn của anh ấy trong phim Thor và Snow White and the Huntsman.)

3. He / She is tallstrong, and good looking.

(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)

4. He / She's got fair hair and blue eyes

(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)

5. He / She is busy but he/she spents lots of time outdoor

(Anh ấy / cô ấy bận rộn nhưng anh ấy / cô ấy dành nhiều thời gian hoạt động ngoài trời.)

6. He / She becomes a superhero.

(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.)

1:rabbit

2: frog

3: octopus

4: camel

5:  butterfly

6: fish

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a rabbit.

(Bạn nghĩ con vật này là gì? Nó có một đôi tai dài và một cái đuôi màu trắng. - Đó là con thỏ.)

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a frog!

(Sinh vật nhỏ này sống trong và ngoài nước. Nó có thể nhảy. - Đó là con ếch!)

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an octopus?

(Con vật có tám cái tay và nó sống ở dưới nước. - Nó là bạch tuộc à?)

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. – It's a camel.

(Đây là con vật gì? Nó sống ở nơi nóng và nó có thể đi xa mà không cần nước. - Đó là con lạc đà.)

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a butterfly?

(Chúng ta nghĩ rằng sinh vật này thật đẹp. Nó có thể bay. - Có phải là con bướm không?)

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're fish.

(Những sinh vật này chỉ sống dưới nước. Chúng có thể bơi nhanh. - Chúng là cá.) 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)

(2) in the foreground/ background (nền)

(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)

(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)

(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)

(6) In the centre (Ngay chính giữa)

It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)

It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)

It (9) seems to be…(Nó trông như…)

VOCABULARY Daily routines(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)Exercise 8. Complete the sentences with the words.(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch1. I………… up at 6.15 every morning.2. I. …………breakfast at 7.00.3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.4. My sister and I.…………. to school by...
Đọc tiếp

VOCABULARY Daily routines

(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)

Exercise 8. Complete the sentences with the words.

(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)

brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch

1. I………… up at 6.15 every morning.

2. I. …………breakfast at 7.00.

3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.

4. My sister and I.…………. to school by bus.

5. After school I..…………with my friends - we sometimes talk for hours!

6. I always.....…………. my parents with the housework.

7. In my bedroom, I...…………at my desk with all my school books.

8. Before bed, I usually..…………on the sofa and I sometimes.…………TV.

I can talk about my daily routines.

(Tôi có thể nói về các hoạt động hàng ngày.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

2
18 tháng 2 2023

1.get
2.have
3.brush;wash
4.go
5.chat
6.help
7.study
8.relax;watch

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. I get up at 6.15 every morning.

(Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi buổi sáng.)

2. I have breakfast at 7.00.

(Tôi ăn sáng lúc 7.00.)

3. After breakfast, I always brush my teeth and wash my face.

(Sau khi ăn sáng, tôi luôn đánh răng và rửa mặt.)

4. My sister and I go to school by bus.

(Tôi và chị gái đi học bằng xe buýt.)

5. After school I chat with my friends - we sometimes talk for hours!

(Sau giờ học, tôi trò chuyện với bạn bè - đôi khi chúng tôi nói chuyện hàng giờ!)

6. I always help my parents with the housework.

(Tôi luôn giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.)

7. In my bedroom, I study at my desk with all my school books.

(Trong phòng ngủ của mình, tôi học ở bàn học với tất cả các sách vở.)

8. Before bed, I usually relax on the sofa and I sometimes watch TV.

(Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sô-pha và đôi khi tôi xem TV.)

7 tháng 10 2021

1.     films/ had/at/ the cinema./ the television,/ only seen/ of/ Before/ people/ the invention

Before the invention of the television, people had only seen films at the cinema.

2.     game/ my brother./ with/ a lot/ the/ it/ won/ I had/ I/ because/ played

I won the game because I had played it a lot with my brother.

3.     1986./ policy/ people/ had/ before/ in/ had/ Vietnamese/ life/open-door/ a harder/ the

Vietnamese people had had a harder life before the open-door policy in 1986.

4.     been/ pedestrians/ elevated walkways/ the/ hadn’t/ for/ before/ There/ 1990s./Viet Nam/ in

There hadn't been elevated walkways for pedestrians in Vietnam in the 1990s.

5.     used/ phone/ your/ mobile/down?/ before it/ How long/ broke/ had/ you

How long had you used your mobile phone before it broke down?

7 tháng 10 2021

Trước khi phát minh ra tivi, người ta chỉ xem phim ở rạp chiếu phim.

Tôi đã thắng trò chơi vì tôi đã chơi nó rất nhiều với anh trai của tôi.

Người dân Việt Nam có cuộc sống khó khăn hơn trước khi có chính sách mở cửa vào năm 1986.

Ở Việt Nam những năm 1990 chưa có đường đi bộ trên cao dành cho người đi bộ.

Bạn đã sử dụng điện thoại di động của mình bao lâu trước khi nó bị hỏng?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A. a dress, a coat, a hat and gloves.

B. a shirt, a tie, a jacket, and trousers.

C. a sweater/T-shirt, a cardigan, a skirt, a scarf and boots.

D. a T-shirt, a hoodle, shorts and trainers.