1. Each student gets a small piece of paper and writes his / her wishes on it.
2. He/She hangs it on a tree.
3. Other students take turns to come up, get a piece of paper and read aloud the wish.
4. The class guess whose wish it is.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Are you reading a book? – No, I’m not.
(Bạn đang đọc sách à? – Không.)
- Are you reading newspaper? – Yes, I am!
(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)
1. I’m running. (Tôi đang chạy.)
2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)
3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)
4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)
5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)
6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)
7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)
8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)
9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)
10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)
- Are you reading a book? – No, I’m not.
(Bạn đang đọc sách à? – Không.)
- Are you reading newspaper? – Yes, I am!
(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)
1. I’m running. (Tôi đang chạy.)
2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)
3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)
4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)
5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)
6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)
7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)
8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)
9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)
10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)
1. Lan/ the church/ used to/ to school/ walk past/ on her way/. /
-> Lan used to walk past the church on her way to school.
2. Christmas vacation/ pleased to hear/ had/ you/ I'm/ an/ enjoyable/. /that
-> I'm pleased to hear that you had an enjoyable Chrismas vacation.
3. It is/ for young children/ into electrical sockets/ to put anything/ so dangerous
-> It is so dangerous for young children to put anything into electrical sockets.
4. to learn it at any time/ each word and its use/ Learners write/ on a small piece so as/ of paper
-> Learners write each word and its use on a small piece of paper so as to learn it at any time.
5. is/ to carry/ weak/ she/ that suitcase/ too
-> She is too weak to carry that suitcase.
chu hình chữ nhật là:5/4*1/2=5/8
chu vi hình vuông là1/4*1/4=1/16
anh ấy cắt đc số mảnh là:5/8:1/16=80/8=10