K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Teenagers and Sleep

(Thiếu niên và giấc ngủ)

Name of doctor:

(Tên bác sĩ)

(0) Brown

Important to get:

(Quan trọng cần có)

(1) eight hours of sleep 

(ngủ 8 tiếng)

Difficult to sleep before:

(Khó ngủ trước)

(2) 11 p.m. 

(11 giờ tối)

Teenagers getting enough sleep:

(Thiếu niên ngủ đủ giấc)

(3) 15 %

Shouldn't eat or:

(Không nên ăn hoặc)

(4) exercise before bed 

(tập thể dục trước khi đi ngủ)

Relax before bed by:

(Thư giãn trước khi đi ngủ bằng cách)

(5) reading (a book)

(đọc sách)

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Hello, everyone. I'm Doctor Brown and today I want to talk to you about how to prepare yourself for a good night's sleep. It's important to get at least eight hours of sleep each night, but lots of teenagers find it difficult to fall asleep before eleven o'clock at night. One study found that only fifteen percent of teenagers get enough sleep. So, what can you do to get more sleep? Well, you shouldn't eat or exercise for a few hours before bed. You should also do something to relax before you go to bed, like reading a book. If you read a book before going to sleep, then you will sleep better than if you watch TV or play online games.

Tạm dịch:

Chào mọi người. Tôi là Bác sĩ Brown và hôm nay tôi muốn nói với bạn về cách chuẩn bị cho mình một giấc ngủ ngon. Điều quan trọng là bạn phải ngủ ít nhất 8 tiếng mỗi đêm, nhưng rất nhiều thanh thiếu niên cảm thấy khó đi vào giấc ngủ trước 11 giờ đêm. Một nghiên cứu cho thấy chỉ có mười lăm phần trăm thanh thiếu niên ngủ đủ giấc. Vì vậy, bạn có thể làm gì để ngủ nhiều hơn? Bạn không nên ăn hoặc tập thể dục vài giờ trước khi đi ngủ. Bạn cũng nên làm điều gì đó để thư giãn trước khi đi ngủ, chẳng hạn như đọc sách. Nếu bạn đọc một cuốn sách trước khi ngủ, thì bạn sẽ ngủ ngon hơn so với việc bạn xem TV hoặc chơi trò chơi trực tuyến.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. dresses

2. fowers

3. fun

4. music

5. talen

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Lucy: What do you want to do first? It’s such a big fastival.

Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?

Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.

Tim: Yes, they were. What do you want to do now?

Lucy: There's a fower stand. Do you want to see some fowers?

Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting

Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.

Tim: Yeah, but it was tiring.

Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?

Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?

Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!

Tạm dịch:

Lucy: bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.

Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?

Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.

Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?

Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?

Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.

Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.

Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.

Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?

Tim: Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?

Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Thursday

2. Birch

3. funny

4. seven

5. music

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Hi, everyone. I'm Harry and my presentation is abouta movie I like. The movie is called My Fantastic Best Friend. I watched it on Thursday with my sister. The movie is a comedy based on a book by the American author K.J. Birch, that's B-I-R-C-H. The book was called My Fantastic Best Friend, too. I really liked the movie because it was very funny. My sister thought it was funny, too, but she thinks the book is better. The movie started at seven o'clock and was pretty short, only ninety minutes long. It ended at eight-thirty. The thing I liked the most about My Fantastic Best Friend was the music. It was fantastic!

Tạm dịch:

Chào mọi người. Tôi là Harry và bài thuyết trình của tôi là về một phim tôi thích. Phim có tên My Fantastic Best Friend. Tôi đã xem nó vào thứ Năm với em gái tôi. Phim thuộc thể loại phim hài dựa trên một cuốn sách của tác giả người Mỹ K.J. Birch, là B-I-R-C-H. Cuốn sách cũng được gọi là Người bạn tuyệt vời nhất của tôi. Tôi thực sự thích bộ phim vì nó rất hài hước. Em gái tôi nghĩ nó cũng buồn cười, nhưng em ấy nghĩ cuốn sách hay hơn. Phim bắt đầu lúc bảy giờ và khá ngắn, chỉ dài chín mươi phút. Nó kết thúc lúc tám giờ rưỡi. Điều tôi thích nhất ở My Fantastic Best Friend là âm nhạc. Nó rất tuyệt vời!

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.) You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or...
Đọc tiếp

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

Example: (Ví dụ)

0. What was the TV show about? (Chương trình TV nói về cái gì?)

A. life in the future (cuộc sống trong tương lai)

B. technology in the future (công nghệ trong tương lai)

C. media in the future (phương tiện truyền thông trong tương lai)

1. What will be the biggest change? (Sự thay đổi lớn nhất sẽ là gì?)

A. Many people will move to the country. (Nhiều người sẽ chuyển đến cùng quê.)

B. All cities will become megacities. (Tất cả thành phố sẽ trở thành siêu đô thị.)

C. Lots of people will live in very large cities. (Nhiều người sẽ sống ở những thành phố rất lớn.)

2. Where will some cities be? (Một số thành phố sẽ ở đâu?)

A. on lakes (trên ao/ hồ)

B. on the sea (trên biển)

C. in the sky (trên bầu trời)

3. Earthscrapers will be... (Nhà dưới lòng đất sẽ...)

A. cheap. (rẻ tiền.)

B. eco-friendly. (thân thiện với môi trường.)

C. expensive. (đắt đỏ.)

4. People will also live in... (Con người cũng sẽ sống ở...)

A. ice houses. (nhà băng.)

B. tiny homes. (nhà nhỏ.)

C. smart homes. (nhà thông minh.)

5. People will also have... (Con người cũng sẽ có...)

A. drones. (máy bay không người lái)

B. 3D printers. (máy in 3D.)

C. robot helpers. (người máy giúp việc.)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. C

2. B

3. B

4. C

5. B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Jenny: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?

(Này, Tom, bạn có xem Sự sống trong tương lai trên TV tối qua không?)

Tom: No, I didn't. What was it about, Jenny?

(Không, tôi không. Nó nói về cái gì vậy Jenny?)

Jenny: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.

(Nó nói về nơi mọi người sẽ sống trong tương lai. Mọi thứ sẽ thay đổi rất nhiều.)

Tom: Why? What's going to happen?

(Tại sao? Điều gì sẽ xảy ra?)

Jenny: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.

(Tôi nghĩ thay đổi lớn nhất sẽ là nhiều người có thể sống trong các siêu đô thị.)

Tom: I don't like big cities.

(Tôi không thích các thành phố lớn.)

Jenny: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.

(Không chỉ siêu đô thị. Mọi người cũng có thể sống ở các thành phố trên biển.)

Tom: Wow! Where else will people live?

(Chà! Mọi người sẽ sống ở đâu khác nữa?)

Jenny: Big apartment buildings underground called earthscrapers.

(Những tòa nhà chung cư lớn dưới lòng đất được gọi là những tòa nhà dưới lòng đất.)

Tom: Urgh!

(Ôi!)

Jenny: They'll be eco-friendly.

(Chúng sẽ thân thiện với môi trường.)

Tom: Hmm, that's good. Anything else?

(Hmm, tốt quá. Còn gì nữa không?)

Jenny: Yeah, we'll have smart homes in the future.

(Đúng vậy, chúng ta sẽ có những ngôi nhà thông minh trong tương lai.)

Tom: Great.

(Tuyệt vời.)

Jenny: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.

(Họ sẽ có những thứ như máy in 3D để tạo ra tất cả các loại đồ vật như quần áo hoặc đồ nội thất mới.)

Tom: They sound awesome!

(Chúng nghe có vẻ thật tuyệt!)

Listen to Lucy and Mark talking about their plans for summer job. Fill in the missing information in the spaces. You will hear the recording twice.(Hãy nghe Lucy và Mark nói về kế hoạch của họ cho công việc mùa hè. Hãy điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống. Bạn sẽ được nghe hai lần.)Lucy:So, what are you going to do this summer?Mark:Well, I'm probably going to go on vacation with my family for a week, but I think that I should get a summer job because I need to...
Đọc tiếp

Listen to Lucy and Mark talking about their plans for summer job. Fill in the missing information in the spaces. You will hear the recording twice.

(Hãy nghe Lucy và Mark nói về kế hoạch của họ cho công việc mùa hè. Hãy điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống. Bạn sẽ được nghe hai lần.)

Lucy:So, what are you going to do this summer?

Mark:Well, I'm probably going to go on vacation with my family for a week, but I think that I should get a summer job because I need to get some money. Actually, I haven't decided yet. What about you?

Lucy:I'm going to Thailand for the summer. I'm going to work as a (1)  in a Thai restaurant for 2 months.

Mark:Really? That sounds great! Is it a (2)  job?

Lucy:Yes. Actually, the work won't be very interesting. It'll be mostly taking orders, serving food and drinks and dealing with bill (3)  . My manager is so generous to (4)  me $800/ month.

Mark:Great! I wish I could get a job with such a high (5)  like that. It'll be like a holiday, but you'll be earning money too.

Lucy:Yes, it's a chance to go abroad and maybe meet some new people. I think that I won't be under job (6)  because my hours are 5 hours per day, so I'll have plenty of time during the day to go walking.

Mark:How did you find out about it?

Lucy:I read about it in a book called Summer Work Abroad. It tells you about all kinds of different jobs in different places. You can work as a (7)  in Bangkok. They need people who can speak English well.

Mark:Oh! I like the sound of that!

Lucy:Yes, of course the problem with that sort of work is that it is a (8)  job so you're paid hourly. And If you like it, you should (9)  now.

Mark:Oh! I haven't decided yet.

Lucy:You know within just 2 days, we have received more than 200 (10)  .

 

Mark:OK. Anyway, it's worth a try. Thank you, Lucy.

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - A: mother – do the laundry (mẹ - giặt giũ)

2 – F: father - do the shopping (bố - mua sắm)

3 – G: sister - clean the kitchen (em gái – lau dọn bếp)

4 – E: brother – do the dishes (anh trai – rửa bát)

5 – B: make breakfast (Jack – nấu bữa sáng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Emma: Who do you live with, Jack?

Jack: I live with my father, mother, brother, sister, and uncle.

Emma: You have a big family! Do you all help with housework?

Jack: Yes, we do.

Emma: Really? What does your uncle do?

Jack: He makes dinner. He's a great cook!

Emma: Cool! How about your mother? Does she cook?

Jack: No, she doesn't. She does the laundry.

Emma: I see. How about your father?

Jack: Well, he does the shopping. He helps my sister with housework, too. She's only five.

Emma: She does housework?

Jack: Yeah, she cleans the kitchen

Emma: Wow! What about your brother? What housework does he do?

Jack: He does the dishes.

Emma: How about you?

Jack: I make breakfast. I like cooking.

1B

2C

3B

4C

5A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Jenny: Do you have any brothers or sisters, Tom?

Tom: Yes, I have one brother.

Jenny: Wow, what does your brother look like?

Tom: Oh, he's tall and has dark hair. Look, here's his photo

Jenny: Is he the boy wearing the blue T-shirt?

Tom: No, he's the one wearing glasses.

Jenny: Oh, OK. What's he like?

Tom: Well, he's very funny and he's really friendly. What about you? Do you have any brothers?

Jenny: No, but I have one sister. She's eighteen years old.

Tom: Oh, what does your sister look like?

Jenny: She's slim

Tom: Does she have short hair like you?

Jenny: No, she has really long hair.

Tom: What's she like?

Jenny: She's kind and helpful.

Tạm dịch:

Jenny: Bạn có anh chị em nào không, Tom?

Tom: Vâng, mình có một anh trai.

Jenny: Chà, anh trai của bạn trông như thế nào?

Tom: Ồ, anh ấy cao và có mái tóc đen. Nhìn kìa, đây là ảnh của anh ấy

Jenny: Anh ấy có phải là người mặc áo phông xanh không?

Tom: Không, anh ấy là người đeo kính.

Jenny: Ồ, được rồi. Anh ấy tính tình thế nào?

Tom: Chà, anh ấy rất vui tính và anh ấy thực sự thân thiện. Còn bạn thì sao? Bạn có anh em nào không?

Jenny: Không, nhưng mình có một chị gái. Chị ấy mười tám tuổi.

Tom: Ồ, chị gái của bạn trông như thế nào?

Jenny: Chị ấy mảnh mai.

Tom: Chị ấy có mái tóc ngắn giống bạn không?

Jenny: Không, chị ấy có mái tóc rất dài.

Tom: Cô ấy tính tình thế nào?

Jenny: Cô ấy tốt bụng và thích giúp đỡ người khác.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. E: Ben - bottled water (nước uống đóng chai)

2. F: Edwward - flashlight (đèn pin)

3. B: Meryl - tents (lều)

4. G: Heather - betteries (pin)

5. H: Steve - snacks (đồ ăn nhẹ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Teacher: Right, do we have everything for the camping trip tomorrow? Who's bringing the map?

(Đúng rồi, chúng ta đã có mọi thứ cho chuyến cắm trại vào ngày mai chưa? Ai đang mang bản đồ?)

Julia: I am! (Em ạ!)

Teacher: Thank you, Julia. (Cảm ơn em, Julia.)

Ben: And I'm bringing some bottled water so we don't get thirsty.

(Và em định mang một ít nước đóng chai để chúng ta không bị khát.)

Teacher: Good idea, Ben. That'll be useful for us when we go hiking.

(Ý kiến hay đó, Ben. Điều đó sẽ có ích cho chúng ta khi đi bộ đường dài.)

Edward: Should I bring a sleeping bag?

(Em có nên mang theo túi ngủ không ạ?)

Teacher: No, that's okay, Edward. I'll bring sleeping bags for everyone. Bring a flashlight so we can see at night.

(Không, không sao, Edward. Thầy sẽ mang túi ngủ cho mọi người. Hãy mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy vào ban đêm.)

Edward: OK. (Vâng ạ.)

Teacher: What about tents? (Còn lều thì sao nhỉ?)

Meryl: I can bring the tents! (Em có thể mang theo lều!)

Teacher: Oh, thank you, Meryl. What will you bring, Heather?

(Ồ, cảm ơn em, Meryl. Bạn sẽ mang gì, Heather?)

Heather: I'll bring batteries for the flashlight!

(Em sẽ mang pin cho đèn pin ạ!)

Teacher: Oh, and someone needs to bring snacks so we don't get hungry on the bus.

(Ồ, và ai đó cần mang theo đồ ăn nhẹ để chúng ta không bị đói trên xe buýt.)

Steve: I'll bring snacks. (Em sẽ mang theo đồ ăn nhẹ.)

Teacher: Thanks, Steve. (Cảm ơn, Steve.)

Question 1 (8 points). You will hear three students talking about their breakfast. Listen and complete the blanks. Write your answers in the boxes provided. There is an example for you. Abdel From : Egypt. Sometimes he eats  bread  with  jam  or  ____(0)______. But  he usually  eats  fuul  and  ____(1)____  for  breakfast.Fuul is mashed beans.It's  ___(2)___  with olive oil and flat bread.PeteFrom  _____(3)_____He usually  has  a bowl  of cereal  with milk for breakfast.He has lots  of ...
Đọc tiếp

Question 1 (8 points). You will hear three students talking about their breakfast. Listen and complete the blanks. Write your answers in the boxes provided. There is an example for you.

 

Abdel

 

From : Egypt.

 

Sometimes he eats  bread  with  jam  or  ____(0)______. 

But  he usually  eats  fuul  and  ____(1)____  for  breakfast.

Fuul is mashed beans.

It's  ___(2)___  with olive oil and flat bread.


Pete

From  _____(3)_____

He usually  has  a bowl  of cereal  with milk for breakfast.

He has lots  of  different  cereals at ___(4)_______.

His  favourite is  cornflakes.

He doesn't have  a  very  big  breakfast because  he  eats  lunch  ____(5)____  at  school.


Huong

From : Viet Nam

For  breakfast, she usually has noodle soup.

 Her  ____(6)_____ makes soup everymorning.

Sometimes  she  has  xoi.

These are balls of rice with ___(7)____

They are wrapped in coconut leaves and they are really ____(8)_____.

 

1

Bài này là bài nghe mà

Question 1 (8 points). You will hear three students talking about their breakfast. Listen and complete the blanks. Write your answers in the boxes provided. There is an example for you. Abdel From : Egypt. Sometimes he eats  bread  with  jam  or  ____(0)______. But  he usually  eats  fuul  and  ____(1)____  for  breakfast.Fuul is mashed beans.It's  ___(2)___  with olive oil and flat bread. Pete From  _____(3)_____He usually  has  a bowl  of cereal  with milk for breakfast.He has lots  of ...
Đọc tiếp

Question 1 (8 points). You will hear three students talking about their breakfast. Listen and complete the blanks. Write your answers in the boxes provided. There is an example for you.

 

Abdel

 

From : Egypt.

 

Sometimes he eats  bread  with  jam  or  ____(0)______. 

But  he usually  eats  fuul  and  ____(1)____  for  breakfast.

Fuul is mashed beans.

It's  ___(2)___  with olive oil and flat bread.

 Pete

 

From  _____(3)_____

He usually  has  a bowl  of cereal  with milk for breakfast.

He has lots  of  different  cereals at ___(4)_______.

His  favourite is  cornflakes.

 

He doesn't have  a  very  big  breakfast because  he  eats  lunch  ____(5)____  at  school.

 

Huong

From : Viet Nam

For  breakfast, she usually has noodle soup.

 Her  ____(6)_____ makes soup everymorning.

Sometimes  she  has  xoi.

These are balls of rice with ___(7)____

They are wrapped in coconut leaves and they are really ____(8)_____.

 

giúp mik

 

1
10 tháng 10 2021

giúp