Listen and repeat.
1. blue 2.brown 3. glasses 4.gray
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
body (cơ thể) | hair (tóc) | eyes (mắt) |
tall slim short | red blond long brown short | blue glasses brown |
- tall (a): cao
- blue (a): màu xanh
- glasses (n): mắt kính
- slim (a): mảnh mai
- red (n): màu đỏ
- blond (a): vàng (tóc)
- long (a): dài
- brown (n): màu nâu
- short (a): ngắn / thấp
- body (n): cơ thể
- hair (n): tóc
- eyes (n): mắt
Fill in the blank with the mising words: is, has, orwear(s). And translate the passage into Vietnamese.
Kevin (1)______IS__ short and slim. He (2)_______WEARS_ glasses and he (3)___HAS_____ blue eyes. His hair (4)___IS_____ brown and curly.
Tom (5)____IS____ short and slim. He (6)______WEARS__ glasses and he (7)_____HAS___ green eyes. His hair (8)____IS____ long, brown, and wavy.
Paul (9)____IS____ tall. He doesn't (10)______WEAR__ glasses. He (11)______HAS__ brown eyes, and his hair (12)_______IS_ brown and curly.
Ben (13)_____IS___ short. He (14)______HAS__ brown eyes and his hair (15)______IS__ long, black and straight.
1 . is
2. wears
3 . has
4 . is
5 . is
6 . wears
7 . has
8 . is
9 . is
10 . wear
11 . has
12 . is
13 . is
14 . has
15 . is
Chúc bạn học tốt
VI. Fill in the blanks with the missing words: is, has, or wear(s). And translate the passage into Vietnamese.
Kevin (1) _____is____ short and slim. He (2) _____wears____ glasses and he (3) ____has_____ blue eyes. His hair (4) _____is___ blown and curly.
Tom (5) ____is____ short and slim. He (6) _____wears____ glasses and he (7) _____has____ green eyes. His hair (8) ______is____ long, brown and wavy.
Paul (9) _____is____ tall. He doesn’t (10) _____wear____ glasses. He(11) _____has____brown eyes, and his hair (12) _____is____ brown and curly.
Ben (13) ____is____ short. He (14) _____has____brown eyes and his hair (15) ____is___ long, black and traight.
Kevin (1) ____is_____ short and slim. He (2) ____wears_____ glasses and he (3) ____has_____ blue eyes. His hair (4) __is______ blown and curly.
Tom (5) ___is_____ short and slim. He (6) ____wears_____ glasses and he (7) _____has____ green eyes. His hair (8) ____is______ long, brown and wavy.
Paul (9) ____is_____ tall. He doesn’t (10) ____wear_____ glasses. He(11) ____has_____brown eyes, and his hair (12) ____is_____ brown and curly.
Ben (13) ____is____ short. He (14) ___has______brown eyes and his hair (15) ___is____ long, black and traight.
*Translate into Vietnamese:
Kevin thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh dương. Tóc anh ấy phồng và xoăn.
Tom thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh lục. Tóc anh ấy dài, màu nâu và gợn sóng.
Paul cao. Anh ấy không đeo kính. Anh ấy có đôi mắt nâu, và tóc anh ấy màu nâu và xoăn.
Ben thấp. Anh ấy có mắt màu nâu và tóc anh ấy dài, đen và thằng.
1. True
(Mary cao và có mái tóc dài vàng hoe. => Đúng)
2. False
(Mary đang mặc áo phông kẻ ngang và quần ngắn màu xanh.=> Sai)
3. False
(Jane có mái tóc màu nâu. => Sai)
4. True
(Jane không đeo kính. => Đúng)
1. your car / white
-> What color is your car ?
It's white.
2. his shoes / brown
-> What color are his shoes ?
They're brown.
3. this book / yellow
-> What color is this book ?
It's yellow.
4. his trousers / gray
-> What color are his trousers ?
They're gray.
5. these flowers / red, purple and orange
-> What color are these flowers ?
They're red, purple and orange.
6. our national flag / red and yellow
-> What color is our national flag ?
It's red and yellow.
7. your mother's eyes / black
-> What color are your mother's eyes ?
They're black.
8. her dress / blue
-> What color is her dress ?
It's blue.
9. the board / green
-> What color is the board ?
It's green.
10. Thu's shirt / white and blue
-> What color is Thu's shirt ?
It's white and blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
1. B
A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ | B. tremendous /trɪˈmen.dəs/ |
C. numerous /ˈnjuː.mə.rəs/ | D. generous /ˈdʒen.ər.əs/ |
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
2. C
A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ | B. animal /ˈæn.ɪ.məl/ |
C. arrival /əˈraɪ.vəl/ | D. typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/ |
Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
3. D
A. festival /ˈfes.tɪ.vəl/ | B. cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/ |
C. poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ | D. ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ |
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
2 rewrite the sentences in the negative from
1 they are coming to london on monday
=>They aren't coming to London on Monday. ........................................................
2 he is finishing work tomorrow
=>He isn't finishing work tomorrow. ........................................
3 she iis spending holiday at home.
=>She isn't spendinh holiday at home ..................................................
4 he's leaving for ha noi tomorrow
=>He isn't leavinh for Ha Noi tomorrow .............................................
5 we are going tonight
=>We aren't going tonight. ...........................................
1. Fill in the blank with the mising words: is, has, orwear(s). And translate the passage into Vietnamese.
Kevin is short and slim. He wears glasses and he has blue eyes. His hair is brown and curly.
Tom is short and slim. He wears glasses and he has green eyes. His hair is long, brown, and wavy.Paul is tall. He doesn't wear glasses. He has brown eyes, and his hair is brown and curly.
Ben is short. He has brown eyes and his hair is long, black and straight.
Translate:
Kevin thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh dương. Tóc anh ấy phồng và xoăn.
Tom thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh lục. Tóc anh ấy dài, màu nâu và gợn sóng.
Paul cao. Anh ấy không đeo kính. Anh ấy có đôi mắt nâu, và tóc anh ấy màu nâu và xoăn.
Ben thấp. Anh ấy có mắt màu nâu và tóc anh ấy dài, đen và thằng.
Học sinh tự thực hành.