K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2023

We were playing volleyball at 10∶30.

It wasn’t raining yesterday morning

You weren’t listening in class today

The monkeys were hanging from a tree

I wasn’t watching that film earlier

Thanh was writing a letter at 5∶00

12 tháng 2 2023

1.My cousin is studying English and German

2.I am having my lunch

3.You aren’t reading your book

4.Quang and Mai are using video chat

5.My friend aren’t doing that difficult homework

6.We aren’t swimming in the sea

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

18 tháng 2 2023

I saw a nice photo of you

We didn't enjoy that boring film

she taught her grandmother about computers

you ate a big pizza last night

He didn't read that old book

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.

2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.

3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

Exercise 10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative.(Viết câu phủ định cho câu khẳng định và viết câu khẳng định cho câu khẳng định.)1. I don't like cooking. ✓…………………………………………………….. .2. We don't play football every afternoon. ✓…………………………………………………….. .3. She doesn't wash the car. ✓…………………………………………………….. .4. They help with the housework. X…………………………………………………….. .5. My brother studies in the evenings. X…………………………………………………….. .6....
Đọc tiếp

Exercise 10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative.

(Viết câu phủ định cho câu khẳng định và viết câu khẳng định cho câu khẳng định.)

1. I don't like cooking. ✓

…………………………………………………….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

…………………………………………………….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

…………………………………………………….. .

4. They help with the housework. X

…………………………………………………….. .

5. My brother studies in the evenings. X

…………………………………………………….. .

6. You play video games. X

…………………………………………………….. .


 

1
18 tháng 2 2023

1. I don't like cooking. ✓

.........I like cooking.….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

……We play football every afternoon.…….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

………She washes the car.…….. .

4. They help with the housework. X

………They don't help with the housework.…….. .

5. My brother studies in the evenings. X

………My brother doesn't study in the evenings.…….. .

6. You play video games. X

………You don't play video games.…………

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Sam doesn’t play video games.

(Sam không chơi trò chơi điện tử.)

Nick and Lucy play video games at home.

(Nick và Lucy chơi trò chơi điện tử ở nhà.)

Sam studies German at school.

(Sam học tiếng Đức ở trường.)

Nick and Lucy don’t study German.

(Nick và Lucy không học tiếng Đức.)

Sam finishes his homework.

(Sam hoàn thành bài tập về nhà của mình.)

Nick and Lucy don’t finish their homework every night.

(Nick và Lucy không hoàn thành bài tập về nhà mỗi tối.)

12 tháng 2 2023

hi 

12 tháng 2 2023

hi

20 tháng 2 2021

1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.

2. At 8p.m yesterday, we were watching a film

3. Did you see the football match yesterday?

4. James broke his arm when he was playing rugby.

5. Kylie made her first film when she was 21.

6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.

7. What was your father doing when the alarm sounded?

8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.

9. They were walking through the forest when the storm started.

10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.

20 tháng 2 2021

1. drove

2. were watching

3. Did you see

4. was playing

5. made

6. didn't know

7. was your father doing 

8. left

9. were walking

10. wasn't queuing 

17 tháng 2 2023

1. Zebras are animals.

2. Oxford is in Brazil.

3. My friends are twelve.

4. The name of this book is Friends Plus.

5. I am interesting in video games.

6. I am from Da Nang.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Zebras are animals.

(Ngựa vằn là động vật.)

Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.

2. Oxford isn’t in Brazil.

(Oxford không phải Brazil.)

Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.

3. My friends are twelve.

(Các bạn của tôi 12 tuổi.)

Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.

4. The name of this book is Friends Plus.

(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)

Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.

5. I am interesting in video games.

(Tôi thích video games.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.

6. I  am from Da Nang.

(Tôi đến từ Đà Nẵng.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.