K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. A teleporter is eco-friendly so it does not cause pollution.

(Máy dịch chuyển thân thiện với môi trường nên không gây ô nhiễm.)

2. A solowheel runs on electricity, so it is safe for the environment.

(Một solowheel chạy bằng điện nên rất an toàn cho môi trường.)

3. A convenient way to go to school is by bamboo-copter. Just put it on and fly away.

(Một cách thuận tiện để đi học là bằng trực thăng chong chóng tre. Chỉ cần đeo nó vào và bay đi.)

4. You can sleep when you travel by driverless car.

(Bạn có thể ngủ khi bạn di chuyển bằng ô tô không người lái.)

5. Bullet trains are faster and greener than normal trains.

(Tàu cao tốc nhanh hơn và xanh hơn tàu bình thường.)

17 tháng 8 2023

1. making
2. tribal dances
3. native art
4. weaving
5. dogsled

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. The traditional craft of the villagers is making bamboo baskets.

(Nghề thủ công của người trong làm là đan rổ tre.)

2. We all joined in the tribal dances when we attended the local festival.

(Chúng tôi đều tham gia vào vũ điệu của người dân tộc khi mà chúng tôi tham gia lễ hội ở địa phương.)

3. The gallery in the city centre has an excellent collection of native art.

(Phòng tranh ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập xuất sắc về tranh vẽ bản địa.)

4. Hoa is very keen on weaving. She loves to knit gloves after school.

(Hoa rất là say mê với việc dệt vải. Cô ấy yêu thích đan găng tay sau khi tan trường.)

5. The dogsled is still used as a means of transport in Alaska today.

(Xe trượt tuyết do chó kéo vẫn được dùng như một phương tiện ở Alaska ngày nay.)

2 tháng 1

1. Nick is very kind and friendly.

2. I am going to the cinema with friends.

3. My sister usually buys new books at the store.

4. Shall we go to the cinema after dinner?

5. Many puplis like going to the Sumer Camp.

3 tháng 1

II. Reorder the words and phrases to make complete sentences.

1. Nick /and/ is / kind / friendly / very .

……Nick is very kind and friendly………………………………………………………………………………………………………….

2. going/ cinema/ to / I/ the/ am/ friends/ with.

………I am going to the cinema with friends……………………………………………………………………………………………………….

3. My sister/ at the bookstore./ buys/ usually/ new books

………My sister usually buys new books at the bookstore……………………………………………………………………………………………………….

4. dinner?/ we/ go/ Shall/ to/ the/ after/ cinema

…………Shall we go to the cinema after dinner?…………………………………………………………………………………………………….

5. Many/ going/ the/ like/ pupils/ Camp/./Summer/ to

…Many people like going to the Summer Camp…………………………………………………………………………………………………………….

 

5 tháng 1 2022

1. baskets

2. drum

3. lacquerware

4. conical hats

5. pottery

6. paintings

5 tháng 1 2022

1 sik 

18 tháng 8 2023

1. bargain
2. convenience store
3. home-grown
4. price tag
5. home-made

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. - What is ‘bargain'?

(Trả giá là gì?)

- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.

(Đó là khi người mua nói chuyện với người bán để có giá thấp hơn.)

2. A convenience store is a small shop and is usually open 24/7.

(Một cửa hàng tiện lợi là một cửa hàng nhỏ và thường mở 24/7.)

3. This salad is made of home-grown vegetables.

(Đĩa sa-lát này được làm từ rau củ nhà trồng.)

4. How much is this T-shirt? I cannot see the price tag.

(Cái áo thun này bao nhiêu tiền vậy. Tôi không nhìn thấy nhãn giá.)

5. Try our home-made bread, Mai. My mother made it this morning.

(Mai, cậu thử bánh mì nhà làm này xem. Mẹ mình mới làm chúng sáng nay đó.)

17 tháng 8 2023

1. It took them an hour to ___load___ all the goods onto the truck.

2. Nowadays, people in my village use a ___combine harvester___ to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

3. Today it is my turn to ___herd___ the cows.

4. A place in which people grow rice is called a __paddy field____.

5. A busy time when people cut and gather their crops is called ___harvest time___.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. It took them an hour to load all the goods onto the truck.

(Họ tốn một giờ đồng hồ để chất tất cả hàng hóa lên xe tải.)

2. Nowadays, people in my village use a combine harvester to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

(Ngày nay, người làng tôi sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch lúa và tách hạt gạo ra khỏi thân cây.)

3. Today it is my turn to herd the cows.

(Nay là ngày đến lượt mình chăn bò sữa.)

4. A place in which people grow rice is called a paddy field.

(Nơi mà người ta trồng lúa gạo được gọi là cánh đồng lúa.)

5. A busy time when people cut and gather their crops is called harvest time.

(Khoảng thời gian bận rộn mà mọi người cắt và thu gom nông sản được gọi là mùa thu hoạch.)

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

1. conveniently located

2. popular area

3. Cosy

4. tiny; spacious; cramped

5. dilapidated

6. charming

7. beautifullly restored

 

1. It's conveniently located near to the shops.

(Nó nằm ở một vị trí thuận lợi gần bến xe buýt.)

2. We're in a very popular area of town.

(Chúng ta đang ở một vùng nổi tiếng trong thị trấn.)

3. On the right is the living room. Cosy, isn't it?

(Ở phía bên phải là phòng khachs. Thật ấm cúng phải không ạ ?)

4. 'It's tiny.’  ‘It certainly isn't spacious, but I wouldn't say it's cramped.

('Nó nhỏ quá.' 'Đương nhiên nó không rộng rãi, nhưng tôi sẽ không cho rằng nó chật chội đâu.')

5. The back fence is very dilapidated.

(Hàng rào phía sau trông xập xệ nhỉ.)

6. There's a charming view from the window.

(Có một tầm nhìn rất đẹp từ cửa sổ.)

7. It could be beautifully restored.

(Nó có thể được tân trang lại đẹp đẽ.)

18 tháng 8 2023

1. speciality shops
2. browsing
3. bargain
4. range of products
5. shopaholic

18 tháng 8 2023

1. speciality shops

2. browsing

3. bargain

4. range of products

5. shopali

17 tháng 8 2023

1. folk dance 

2. overlooks 

3. musical instrument 

4. traditional 

5. ethnic groups 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. I love mua sap, a popular folk dance of the Thai people.

(Mình thích múa sạp, một điệu dân vũ phổ biến của người Thái.)

2. Their beautiful stilt house overlooks a large rice field.

(Ngôi nhà sàn đẹp đẽ của họ trông ra một cánh đồng lúa rộng lớn.)

3. A: What is the name of a popular Tay’s musical instrument?

    (Tên một nhạc cụ phổ biến của người Tày?)

   B: It’s dan tinh.

   (Đó là đàn tính.)

4. Every ethnic group has their own traditional culture.

(Mỗi dân tộc khác nhau có những văn hóa truyền thống riêng của họ.)

5. Of the 54 ethnic in Viet Nam, the Kinh is the largest.

(Trong 54 dân tộc của Việt Nam thì người Kinh là đông nhất.)

18 tháng 8 2023

1. decorative items
2. festivals
3. lifestyle
4. habit
5. minority group

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful decorative items on special occasions.

(Những cô gái dân tộc ít người mặc rất nhiều đồ trang trí trong những dịp đặc biệt.)

2. I love attending local festivals in my area because they are unique.

(Mình yêu thích tham gia các lễ hội địa phương ở nơi mình sống vì chúng độc đáo.)

3. It was a big change in lifestyle when my family moved from the city to the countryside.

(Đó là một thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình mình chuyển từ thành phố về nông thôn.)

4. I'd prefer you not to make a habit of going to bed late.

(Tôi mong là cậu sẽ không có thói quen đi ngủ trễ.)

5. The Bahnar is a large ethnic minority group in the Central Highlands.

(Người Ba-na là một dân tộc ít người lớn ở Tây Nguyên.)