K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023
1 – e: solar energy (năng lượng mặt trời)

2 – a: hot water (nước nóng)

3 – d: electrical appliances (thiết bị điện)

4 – b: renewable energy sources (năng lượng tái tạo)

5 – c: low energy light bulbs (bóng đèn năng lượng thấp)

3 tháng 1 2019

Đáp án:

1 - b   2 - e   3 - d   4 - c   5 - a

22 tháng 11 2023

loading...
 

*Nối danh từ vào mục g-i

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

22 tháng 11 2023

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

1-s

2-es

3-es

4-s

5-ies

6-ves

8 tháng 11 2023

- Quy tắc a: will be able, won’t die

(sẽ có thể, sẽ không chết)

- Quy tắc b: will probably be, are certain that bio-printing will revolutionise

(có lẽ sẽ, chắc chắn rằng in sinh học sẽ cách mạng hóa)

- Quy tắc c: could save, could play

(có thể cứu giúp, có thể đóng vai trò)

- Quy tắc d: might not come

(có thể không đến)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Bài tham khảo

- At a party:

A: We think that sociability and cheerfulness, sense of humour are useful qualities to have when you're at a party.

B: It's best not to be shy when you are at a party.

- In a job interview:

A: We think that self-confidence, punctuality, and good communication skills are important qualities to have in a job interview.

B: It's best not to lack self-confidence or be late for a job interview.

- On a field trip:

A: We think that flexibility, thoughtfulness, and a good sense of humour are useful qualities to have on a field trip.

B: It's best not to be stubborn or lack energy on a field trip.

- In lessons:

A: We think that being attentive, having good organisational skills, and being creative are important qualities to have in lessons.

B: It's best not to lack common sense or be too pessimistic in lessons.

 

Tạm dịch

- Tại một bữa tiệc:

A: Chúng tôi nghĩ rằng sự hòa đồng và vui vẻ, khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có khi bạn tham gia một bữa tiệc.

B: Tốt nhất là đừng ngại ngùng khi bạn dự tiệc.

- Khi phỏng vấn xin việc:

A: Chúng tôi nghĩ rằng sự tự tin, đúng giờ và kỹ năng giao tiếp tốt là những phẩm chất quan trọng cần có trong một cuộc phỏng vấn việc làm.

B: Tốt nhất là đừng thiếu tự tin hoặc đến trễ trong buổi phỏng vấn xin việc.

- Trên một chuyến đi thực địa:

A: Chúng tôi nghĩ rằng sự linh hoạt, chu đáo và khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có trong một chuyến đi thực địa.

B: Tốt nhất là không nên bướng bỉnh hoặc thiếu năng lượng trong một chuyến đi thực địa.

- Trong bài học:

A: Chúng tôi nghĩ rằng chú ý, có kỹ năng tổ chức tốt và sáng tạo là những phẩm chất quan trọng cần có trong các tiết học.

B: Tốt nhất là không nên thiếu ý thức chung hoặc quá bi quan trong tiết học.

17 tháng 11 2023

1. rubbish dump

2. sofa bed

3. front door

4. dining table

5. shipping containers

6. housing estate

7. studio flat

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1 - d. rubbish dump: bãi rác

2 - a. sofa bed: giường sofa

3 - c. front door: cửa trước

4 - g. dining table: bàn ăn

5 - b. shipping containers: container chở hàng

6 - e. housing estate: nhà ở

7 - f. studio flat: căn hộ studio

 Exercise 1: Match the phrases in A with suitable ones in B and C to make meaningful sentencesABCKEY0. Patrick speaks Germanthe most confidentthan she did at university A0-B2-C41. This hotel is asmore interestingof the four interviewees 2. Your sister is by farmore fluentlyin his team. 3. Their latest cookbook is a lotthe least expensivethe one we stayed on our last vacation 4. She lives muchthe bestthan his classmates. 5. Peter plays badmintonmore independentlyof all displayed in this...
Đọc tiếp

 

Exercise 1: Match the phrases in A with suitable ones in B and C to make meaningful sentences

A

B

C

KEY

0. Patrick speaks German

the most confident

than she did at university

 A0-B2-C4

1. This hotel is as

more interesting

of the four interviewees

 

2. Your sister is by far

more fluently

in his team.

 

3. Their latest cookbook is a lot

the least expensive

the one we stayed on our last vacation

 

4. She lives much

the best

than his classmates.

 

5. Peter plays badminton

more independently

of all displayed in this store

 

6. My brother is the second

luxurious as

than the previous one..

 

7. This microscope is

tallest

in my family

 

Exercise 2: Rewrite the sentences without changing their original meanings, using the cues given

1. This building is as high as the one I am working at. (same)

→________________________________________________________

2. Your daughter is the same weight as me. (as...as)

→ ________________________________________________________

3. No one in my department is more gorgeous than Linda (most)

→ ________________________________________________________

4. My grandson is younger than everyone in my family (youngest)

→ ________________________________________________________

5. There is no better nurse in this hospital than Mrs Smith (best)

→ ________________________________________________________

6. My sister does not solve problems as effectively as Lucy (more)

→ ________________________________________________________

0
10 tháng 9 2023

1 - climate change

2 - nutural resources

3 - national park

4 - raw materials

* Match the words in column A with the words in column B to form compound nouns.                       A                   B1. jet2. out3. fire4. sun5. soft6. take7. high8. birth9. sight10. under11. green12. check13. passer14. tourist15. cyclingby – …………………………set – ……………………………lag – ……………………………off – ……………………………out – ……………………………put – ……………………………tour – ……………………………way – ……………………………ware – ……………………………work – ……………………………place – ……………………………house – ……………………………seeing – ……………………………ground –...
Đọc tiếp

* Match the words in column A with the words in column B to form compound nouns.

                       A                   B
1. jet
2. out
3. fire
4. sun
5. soft
6. take
7. high
8. birth
9. sight
10. under
11. green
12. check
13. passer
14. tourist
15. cycling
by – …………………………
set – ……………………………
lag – ……………………………
off – ……………………………
out – ……………………………
put – ……………………………
tour – ……………………………
way – ……………………………
ware – ……………………………
work – ……………………………
place – ……………………………
house – ……………………………
seeing – ……………………………
ground – ……………………………
attraction – ……………………………

 

0
D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

Các cụm từ:

- book a cab / taxi / a hotel room / a holiday

(đặt taxi / taxi / phòng khách sạn / kỳ nghỉ)

- check in a hotel / a flight

(làm thủ tục vào khách sạn / chuyến bay)

- check into a hotel

(nhận phòng khách sạn)

- hail a cab / taxi

(gọi taxi)

- hire a car

(thuê một chiếc xe hơi)

- miss a plane / a train

(lỡ máy bay/tàu hỏa)

- reach a destination

(đến điểm đến)

- stay at a hotel / a holiday destination

(ở tại một khách sạn / một điểm đến du lịch)

1.    I adore spending time with my family.

2.    They enjoy herding buffaloes.

3.    My father doesn't mind going window shopping.

4.    His teacher dislikes playing sports.

5.    We fancy making crafts.