K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

What do you think education is going to be like in the future? (Bạn nghĩ nền giáo dục sẽ như thế nào trong tương lai?)

We're going to have more educational apps. (Chúng ta sẽ có nhiều ứng dụng giáo dục hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What subjects do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

B: I like literature, biology, and history.

(Mình thích ngữ văn, sinh học và lịch sử.)

A: What subjects don’t you like?

(Bạn không thích môn học nào?)

B: I don’t like geography, P.E , or maths.

(Mình không thích địa lý, thể dục hay toán.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1

Dịch đề bài:

Do you prefer playing sports or games? (Bạn thích chơi thể thao hơn hay chơi trò chơi hơn?)

I prefer playing sports. (Tôi thích chơi thể thao hơn.)

What sports do you like playing? (Bạn thích chơi môn thể thao nào?)

I love playing badminton. (Tôi hích chơi cầu lông.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1

Đáp án:

Picture 3:

A: Do you prefer playing indoors or outdoors?

B: I prefer playing outdoors.

Picture 4:

A: Do you like going fishing?

B: I don’t really like going fishing. I prefer making arts and crafts.

Picture 5:

A: What arts and crafts do you like?

B: I really like making jewelry.

Picture 6:

A: What else do you like?

B: I enjoy chatting online with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Ảnh 3:

A: Bạn thích chơi trong nhà hay ngoài trời hơn?

B: Tôi thích chơi ở ngoài trời hơn.

Ảnh 4:

A: Bạn có thích đi câu cá không?

B: Tôi không thực sự thích đi câu cá. Tôi thích làm đồ thủ công nghệ thuật hơn.

Ảnh 5:

A: Bạn thích đồ thủ công nghệ thuật nào?

B: Tôi thực sự thích làm trang sức.

Ảnh 6:

A: Bạn còn thích làm gì khác không?

B: Tôi thích trò chuyện với các bạn của tôi trên mạng.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch hội thoại:

Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.

Ted: Kịch gì vậy?

Rosie: Đó là Remember You.

Ted: Nó có hay không?

Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.

Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?

Rosie: Lúc 7:30 tối.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Ann: When was Love Earth set up?(Love Earth được thành lập khi nào?)Ben: It was set up in 1969.(Nó được thành lập vào năm 1969.)Ann: What is its aim?(Mục đích của nó là gì?)Ben: Its aim is wildlife conservation.(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)Ann: What work has it done?(Nó đã làm được những công việc...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Ann: When was Love Earth set up?

(Love Earth được thành lập khi nào?)

Ben: It was set up in 1969.

(Nó được thành lập vào năm 1969.)

Ann: What is its aim?

(Mục đích của nó là gì?)

Ben: Its aim is wildlife conservation.

(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)

Ann: What work has it done?

(Nó đã làm được những công việc gì?)

Ben: It's helped stop whale hunting for over 50 years.

(Nó đã giúp ngăn chặn nạn săn bắt cá voi trong hơn 50 năm.)

Ann: Wow, that's great. What else has it done?

(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)

Ben: It's organized events to raise awareness about environmental problems.

(Nó được tổ chức các sự kiện để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.)

Ann: It sounds great.

(Nghe hay đấy.)

- Help!/ Job Search

- 1951/ 1902

- helping poor people/ helping people find jobs

(giúp người nghèo/ giúp người cần tìm việc làm)

- provided support since 1954/ supported disabled people for over seventy years

(cung cấp sự hỗ trợ từ năm 1954/ hỗ trợ những người khuyết tật hơn 70 năm)

- raised money to help people after natural disasters/ helped women veterans since 2013

(gây quỹ để giúp đỡ những người sau thiên tai/ giúp đỡ nữ cựu chiến binh từ năm 2013)

 

0
11 tháng 9 2023

Học sinh tự thực hiện theo cặp.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - I love pasta.

(Tôi yêu mì ống.)

- I quite like pork.

(Tôi khá thích thịt lợn.)

- I don’t mind spaghetti.

(Tôi không ngại mì Ý.)

- I really don’t like snack.

(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)

- I hate burger.

(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)Emma: Where do you think people will live in the future?(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)Mark: I think a lot of people will live in megacities.(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)Emma: Anywhere else?(Còn ở đâu nữa không?)Mark: I think some people will live in homes on the sea.(Tôi nghĩ một số người...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)

Emma: Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

Mark: I think a lot of people will live in megacities.

(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)

Emma: Anywhere else?

(Còn ở đâu nữa không?)

Mark: I think some people will live in homes on the sea.

(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trên biển.)

Emma: What do you think homes will be like?

(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)

Mark: I think they will be smart homes.

(Tôi nghĩ chúng sẽ là những ngôi nhà thông minh.)

Emma: Sorry, I don't understand.

(Xin lỗi, tôi không hiểu.)

Mark: You know. Computers will control things in smart homes.

(Bạn biết đấy. Máy tính sẽ điều khiển mọi thứ trong ngôi nhà thông minh.)

Where?

(Ở đâu?)

- under the sea

(dưới biển)

- by rivers

(gần sông)

- in cities in the sky

(thành phố trên bầu trời)

- underground

(dưới lòng đất)

What/like?

(Trông như thế nào?)

- smart homes

(nhà thông minh)

-eco-friendly home

(nhà thân thiện với môi trường)

- earthscrapers

(thành phố ngầm)

0
9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Thục: Hi Sang, can you talk now? (Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)Thục: What are you doing tonight? (Bạn định làm gì tối nay?)Sang: Nothing. I'm staying at home.(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Thục: Hi Sang, can you talk now? 

(Chào Sang, cậu có thể nói chuyện bây giờ không?)

Sang: Hi Thục. Yeah, what's up?

(Chào Thục. Được, có chuyện gì vậy?)

Thục: What are you doing tonight? 

(Bạn định làm gì tối nay?)

Sang: Nothing. I'm staying at home.

(Chẳng làm gì cả. Tớ sẽ ở nhà.)

Thục: I'm watching a play at the theater. Do you want to come?

(Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát. Cậu có muốn đến không?)

Sang: Sure. Where should we meet?

(Chắc chắn rồi. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?)

Thục: Let's meet in front of the theater.

(Chúng ta gặp nhau trước nhà hát nhé.)

Sang: What time?

(Vào lúc mấy giờ?)

Thục: How about seven o'clock?

(7 giờ nhé?)

Sang: OK. See you then. Bye.

(Đồng ý. Gặp lại sau nhé. Tạm biệt.)

Thục: Bye.

(Tạm biệt.)

later/tomorrow (sau đó / ngày mai)

skating - ice rink/meeting Trinh - water park (trượt băng – sân băng / gặp Trinh – công viên nước)

next to - coffee shop/behind - bowling alley (cạnh – cửa hàng cà phê / phía sau – sân chơi bowling)

five/eight (năm / tám)

0
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.

Quản lý: Bạn có đem theo hóa đơn không?

Khách hàng: Nó ở đây.

Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Xin vui lòng cho tôi xin tên của bạn?

Khách hàng: Vâng, đó là Ali Benn. Đó là A-L-I B-E-N-N.

Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.

Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.