K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6. Read the text and check your answer to exercise 5. What other jobs do you think might disappear in the future?(Đọc đoạn văn bên dưới và kiểm tra câu trả lời của bạn trong bài 5. Những công việc nào bạn nghỉ sẽ biến mất trong tương lai?)A hundred years ago, every lift had an operator who stopped the lift at the different floors, and opened and closed the doors. That job no longer exists because lifts are now automatic. Which jobs that people do today will...
Đọc tiếp

6. Read the text and check your answer to exercise 5. What other jobs do you think might disappear in the future?

(Đọc đoạn văn bên dưới và kiểm tra câu trả lời của bạn trong bài 5. Những công việc nào bạn nghỉ sẽ biến mất trong tương lai?)

A hundred years ago, every lift had an operator who stopped the lift at the different floors, and opened and closed the doors. That job no longer exists because lifts are now automatic. Which jobs that people do today will disappear because of technology? Most people book their holidays online. If this trend continues, travel agents will probably become unnecessary. Self-service check-outs at supermarkets are becoming very common, and so are automated toll booths on motorways. Many people now read the news online. If newspapers disappear entirely, we won't need newsagents. And what will happen if everyone learns online instead of in a classroom? Teachers might disappear!

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Một trăm năm trước, mỗi thang máy có một người điều khiển để dừng thang máy tại các tầng khác nhau, và mở và đóng cửa. Công việc đó bây giờ không còn tồn tại nữa vì thang máy bây giờ đã trở nên tự động. Những công việc nào mà người ta làm ngày nay sẽ biến mất vì công nghệ? Hầu hết mọi người đặng kí du lịch trực tuyến. Nếu xu hướng này tiếp tục thì các đại lý du lịch có vẻ như sẽ trở nên không cần thiết. Quầy tính tiền tự phục tụ tại các siêu thị đang trở nên phổ biến, và tương tự với các trạm thu phí trên đường cao tốc. Nhiều người bây giờ đọc báo trực tuyến. Nếu báo giấy biến mất hoàn toàn, chúng ta cũng không cần các quầy báo nữa. Và điều gì sẽ xảy ra nếu như mọi người học trực tuyến thay vì trong một lớp học? Giáo viên cũng sẽ biến mất luôn!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

travel agents (đại lý du lịch), newsagents (quầy báo), teachers (giáo viên)

9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Man: So, Sarah, how does it feel to be the first female winner of this award?

(Vậy, Sarah, cảm giác thế nào khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chiến thắng giải thưởng này?)

Woman: It feels wonderful! I can't believe I won. I'm very proud of myself.

(Cảm giác thật tuyệt vời! Tôi không thể tin rằng tôi đã thắng. Tôi rất tự hào về bản thân.)

Man: How long were you working on your project?

(Bạn đã làm việc trong bao lâu cho dự án của mình?)

Woman: I started three years ago. I worked every day, even weekends.

(Tôi bắt đầu từ ba năm trước. Tôi đã làm việc hàng ngày, thậm chí cả cuối tuần.)

Man: What do your parents think?

(Cha mẹ bạn nghĩ gì?)

Woman: They are delighted for me. They helped me a lot.

(Họ rất vui mừng cho tôi. Họ đã giúp tôi rất nhiều.)

Man: And what are your plans?

(Và kế hoạch của bạn là gì?)

Woman: I'm going to go on vacation. A long one.

(Tôi sẽ đi nghỉ. Một kỳ nghỉ dài.)

 

0
11 tháng 9 2023

- What will happen if we turn off the lights?

(Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tắt đèn?)

- If we turn off the lights, we will reduce electricity.

(Nếu chúng ta tắt đèn, chúng ta sẽ giảm điện.)

11 tháng 9 2023

A. plastic, rubber, steel

B. plastic, nylon, rubber, wood

C. aluminium, glass, plastic

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Ann: When was Love Earth set up?(Love Earth được thành lập khi nào?)Ben: It was set up in 1969.(Nó được thành lập vào năm 1969.)Ann: What is its aim?(Mục đích của nó là gì?)Ben: Its aim is wildlife conservation.(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)Ann: What work has it done?(Nó đã làm được những công việc...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Ann: When was Love Earth set up?

(Love Earth được thành lập khi nào?)

Ben: It was set up in 1969.

(Nó được thành lập vào năm 1969.)

Ann: What is its aim?

(Mục đích của nó là gì?)

Ben: Its aim is wildlife conservation.

(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)

Ann: What work has it done?

(Nó đã làm được những công việc gì?)

Ben: It's helped stop whale hunting for over 50 years.

(Nó đã giúp ngăn chặn nạn săn bắt cá voi trong hơn 50 năm.)

Ann: Wow, that's great. What else has it done?

(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)

Ben: It's organized events to raise awareness about environmental problems.

(Nó được tổ chức các sự kiện để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.)

Ann: It sounds great.

(Nghe hay đấy.)

- Help!/ Job Search

- 1951/ 1902

- helping poor people/ helping people find jobs

(giúp người nghèo/ giúp người cần tìm việc làm)

- provided support since 1954/ supported disabled people for over seventy years

(cung cấp sự hỗ trợ từ năm 1954/ hỗ trợ những người khuyết tật hơn 70 năm)

- raised money to help people after natural disasters/ helped women veterans since 2013

(gây quỹ để giúp đỡ những người sau thiên tai/ giúp đỡ nữ cựu chiến binh từ năm 2013)

 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I'm going to go to the university in Hanoi to study economic.

(Mình sẽ lên học đại học ở Hà Nội để học về kinh tế.)

I'll have my own coffee shop or clothes shop.

(Mình sẽ mở một tiệm cà phê hoặc cửa hàng quần áo.)

11 tháng 9 2023

Học sinh tự thực hiện theo cặp.