Bài 32:
1.Viết các số sau dưới dạng phân số tối giản: 120/150; 96/36; 7,2; 4,25; 48%; 160%; 12,5%.
2. Viết các số sau dưới dạng số thập phân: 7/5; 2/25; 3 và 3/8; 42%; 6%; 206%; 18,21%; 3,7%.
3. Viết các số sau thành tỉ số phần trăm: 1,15; 0,8; 90; 21/50; 9/8; 4 và 6/125.
a. \(\dfrac{120}{150}=\dfrac{4}{5}\); \(\dfrac{96}{36}=\dfrac{8}{3}\) ; \(7,2=\dfrac{72}{10}=\dfrac{36}{5}\) ; \(4,25=\dfrac{425}{100}=\dfrac{17}{4}\);
\(48\%=\dfrac{48}{100}=\dfrac{12}{25}\); \(160\%=\dfrac{8}{5}\); \(12,5\%=\dfrac{1}{8}\)
b. \(\dfrac{7}{5}=1,4\); \(\dfrac{2}{25}=0,08\); \(3,375=3\dfrac{3}{8}\); \(42\%=0,42\); \(6\%=0,06\);
\(206\%=2,06\); 18,21% = 0,1821; 3,7%= 0,037
c. 1,15 = 115%; 0,8 = 80% ; 90 = 9000%; \(\dfrac{21}{50}=0,42=42\%\); \(\dfrac{9}{8}=1,125=112,5\%\); \(4+0,048=4,048=404,8\%\)