K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2023

and

but

or

so

8 tháng 2 2023

1C:needed-would get

2A:didn't cost-would ask

3E:would be upset-closed

4B:could buy-shopped

5D:didn't have-would use

b. Combine two sentences using the conjunctions in brackets. Delete then when necessary.(Liên kết hai câu bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc. Bỏ từ then khi cần thiết.)1. I spend half an hour doing exercise. Then, I have breakfast. (before)(Tôi dành nửa tiếng để tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng.)-> Before I have breakfast, I spend half an hour doing exercise.(Trước khi ăn sáng, tôi dành nửa tiếng để tập thể dục.)2. My exams are over. I...
Đọc tiếp

b. Combine two sentences using the conjunctions in brackets. Delete then when necessary.

(Liên kết hai câu bằng cách sử dụng các liên từ trong ngoặc. Bỏ từ then khi cần thiết.)

1. I spend half an hour doing exercise. Then, I have breakfast. (before)

(Tôi dành nửa tiếng để tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng.)

-> Before I have breakfast, I spend half an hour doing exercise.

(Trước khi ăn sáng, tôi dành nửa tiếng để tập thể dục.)

2. My exams are over. I can go on vacation with my family. (now that)

(Kỳ thi của tôi đã kết thúc. Tôi có thể đi nghỉ cùng gia đình.)

3. I prefer to do my exercises. Then, I have breakfast. (before)

(Tôi thích làm các bài tập của mình hơn. Sau đó, tôi ăn sáng.)

4. My mom made breakfast. Then, she went to work. (after)

(Mẹ tôi đã làm bữa sáng. Sau đó, cô ấy đi làm.)

5. I love cooking. I'm old enough to use the kitchen. (now that)

(Tôi thích nấu ăn. Tôi đủ lớn để sử dụng nhà bếp.)

 

2
11 tháng 9 2023

2. Now that my exams are over, I can go on vacation with my family.

(Bây giờ kỳ thi của tôi đã kết thúc, tôi có thể đi nghỉ với gia đình.)

3. Before I have breakfast, I prefer to do my exercises.

(Trước khi ăn sáng, tôi thích tập thể dục hơn.)

4. After my mom made breakfast, she went to work.

(Sau khi mẹ tôi làm bữa sáng, cô ấy đi làm.)

5. Now that I'm old enough to use the kitchen, I love cooking.

(Bây giờ thì tôi đã đủ lớn để sử dụng nhà bếp, tôi thích nấu ăn.)

2: Now that my exam are over, I can go on vacation with my family

3: Before I have breakfast, I prefer to do my exercises

4: After my mom made breakfast, she went to work

5: Now that I'm old enough to use the kitchen, I love cooking

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. She isn’t cooking. She's eating.

(Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn.)

2. He isn’t reading. He’s sleeping.

(Anh ấy không đọc. Anh ây đang ngủ.)

3. They aren’t skateboarding. They’re reading.

(Họ không trượt ván. Họ đang đọc sách.)

4. It isn’t drinking water. It’s playing.

(Nó không đang uống nước. Nó đang chơi với một quả bóng.)

5. He isn’t washing. He’s cooking.

(Anh ấy không giặt đồ. Anh ấy đang nấu ăn.)

6. They aren’t playing volleyball. They’re chatting.

(Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện.)

11 tháng 9 2023

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

E3. Make a complex sentence from each pair of sentences using one of the subordinators provided. Make any changes if necessary. (Ghép hai câu để tạo thành một câu phức, sử dụng một trong số các liên từ cho sẵn. Biến đổi khi cần thiết.)in order that,  after,  because,  although,  when1. Many Hanoians gathered at Ba Dinh square. They could watch the flag raising ceremony. ________________________________________________________________________________2. We ate...
Đọc tiếp

E3. Make a complex sentence from each pair of sentences using one of the subordinators provided. Make any changes if necessary. (Ghép hai câu để tạo thành một câu phức, sử dụng một trong số các liên từ cho sẵn. Biến đổi khi cần thiết.)

in order that,  after,  because,  although,  when

1. Many Hanoians gathered at Ba Dinh square. They could watch the flag raising ceremony.

 ________________________________________________________________________________

2. We ate breakfast. Then we went to buy some lanterns.

 ________________________________________________________________________________

3. Foreigners like Hoa Binh market. They can experience the culture of Vietnamese people.

 ________________________________________________________________________________

4. It was raining heavily. I still decided to set off for Da Lat.

________________________________________________________________________________

 5. I go somewhere on holiday. I usually buy paintings as souvenirs.

 

3
23 tháng 7 2021

Many Hanoians gathered at Ba Dinh square in order that they could watch the flag raising ceremony 

After we had eaten breakfast, we went to buy some lanterns 

Foreigners like Hoa Binh market because they can experience the culture of Vienamese people

Although it was raining heavily, I still decided to set off for Da Lat

When I go somewhere on holiday, I usually buy paintings as souvenirs 

23 tháng 7 2021

5 When I go somewhere on holiday, I usually buy paintings as souvenirs

máy lag xíu thông cảm

8 tháng 2 2023

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

17 tháng 2 2023

1. It's more expensive here than in my country.

2. The weather today is worse than it was yesterday.

3. Why is this class quieter than the other class?

4. Are the buildings in New York more modern than the buildings in Oxford?

5. This house is prettier than that house.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. It's more expensive here than in my country.

(Ở đây đắt hơn ở nước tôi.)

2. The weather today is worse than it was yesterday.

(Thời tiết hôm nay xấu hơn hôm qua.)

3. Why is this class quieter than the other class?

(Tại sao lớp này yên tĩnh hơn lớp kia?)

4. Are the buildings in New York more modern than the buildings in Oxford?

(Các tòa nhà ở New York có hiện đại hơn các tòa nhà ở Oxford không?)

5. This house is prettier than that house.

(Ngôi nhà này đẹp hơn ngôi nhà kia.)

“than” trong tiếng Việt có nghĩa là “so với”. 

1. I ___am going to see__ (see) him later.

2. My friends __are going to travel__ (travel) to Italy this summer.

3. Ella ___ isn’t going to take__ (not take) a trolleybus on holiday 

4. ___Are you going to go__ (you /go) by boat to Can Tho?

5 tháng 2 2023

3 - 4 - 1 - 2 - 5

5 tháng 2 2023

__3___ In addition, when I grow my own vegetables, I eat healthy food. Using homegrown vegetables as cooking ingredients is a great way to get protein, vitamins, and fiber.

__4___ Third, I spend time outside with nature, so it’s stress-free and very relaxing. Outdoor activities like gardening are a perfect way to improve my mood and increase my ability to focus on the positive aspects of life.

_1____ In my free time, I like gardening because it’s good for my physical and mental health.

___2__ First, I have to move around a lot, so it's good exercise. When I remove weeds or reach for various plants and tools, my muscles work and become stronger.

__5___ To sum up, I think gardening is great for my body and my brain.