K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2023

talented

audience

single

judge

perform

14 tháng 9 2023

1. Trang An is the only place in Southeast Asia recognized as a mixed heritage site by UNESCO.

2. You can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape.

3. You can visit the old temples and monuments to learn about Vietnamese history.

4. Performing folk songs at floating markets is a great way to promote this kind of cultural heritage of southern Vietnam.

1: famous

2: best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman

3: tall, strong

good looking

4: fair hair and blue eyes

5: busy

spents lots of time outdoor

6: superhero

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. He / She is a famous actor.

(Anh ấy / Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.)

2. He / She is best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman.

(Anh ấy / cô ấy nổi tiếng nhất với các vai diễn của anh ấy trong phim Thor và Snow White and the Huntsman.)

3. He / She is tallstrong, and good looking.

(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)

4. He / She's got fair hair and blue eyes

(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)

5. He / She is busy but he/she spents lots of time outdoor

(Anh ấy / cô ấy bận rộn nhưng anh ấy / cô ấy dành nhiều thời gian hoạt động ngoài trời.)

6. He / She becomes a superhero.

(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.)

1. He's got a gold medal. He was a……medalist… at the last Olympic Games. (medal) 

2. She was the first person in the marathon. She was the....winner.. (win) 

3. I wasn't in the race. I was only a .....spectator.. . (spectate) 

4. Usain Bolt was the most famous .....competitor .... in the Olympic 100-metre race. (compete) 

5. She's the best........swimmer ......... in Australia. (swim)

1:rabbit

2: frog

3: octopus

4: camel

5:  butterfly

6: fish

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a rabbit.

(Bạn nghĩ con vật này là gì? Nó có một đôi tai dài và một cái đuôi màu trắng. - Đó là con thỏ.)

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a frog!

(Sinh vật nhỏ này sống trong và ngoài nước. Nó có thể nhảy. - Đó là con ếch!)

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an octopus?

(Con vật có tám cái tay và nó sống ở dưới nước. - Nó là bạch tuộc à?)

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. – It's a camel.

(Đây là con vật gì? Nó sống ở nơi nóng và nó có thể đi xa mà không cần nước. - Đó là con lạc đà.)

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a butterfly?

(Chúng ta nghĩ rằng sinh vật này thật đẹp. Nó có thể bay. - Có phải là con bướm không?)

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're fish.

(Những sinh vật này chỉ sống dưới nước. Chúng có thể bơi nhanh. - Chúng là cá.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. game console

3. social media

4. internet

5. smartphone

12 tháng 8 2021

1 rabbit

2 frog

3 octopus

4 camel

5 butterfly

6 fish

12 tháng 8 2021

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a rabbit .

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a frog!

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an octopus ?

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. –  It's a camel

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a butterfly?

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're fish.

Ex3: Complete the sentences with the words in the box (Hoàn thành các câu với các từ cho trong bảng) birthday present, like, will, often 1. How ______________ do you play table tennis? – Once a week. 2. What is your cottage ___________, Linda? – It’s a large cottage. It’s got a yellow roof. 3. What ______________ did you give her, Nam? – A dictionary. 4. What ___________ you be in the future? - A doctor. did, does, nationality, like 1. What _____________ he often do in the...
Đọc tiếp

Ex3: Complete the sentences with the words in the box (Hoàn thành các câu với các từ cho trong bảng) birthday present, like, will, often 1. How ______________ do you play table tennis? – Once a week. 2. What is your cottage ___________, Linda? – It’s a large cottage. It’s got a yellow roof. 3. What ______________ did you give her, Nam? – A dictionary. 4. What ___________ you be in the future? - A doctor. did, does, nationality, like 1. What _____________ he often do in the afternoon? – He has PE in the gym. 2. What is his _________________? – He’s Thai. 3. What subject do you ____________ best? – Music. 4. What _____________ you see at the animal show? – I saw a snake dancing. What, a, on, is 1. Teachers’ Day _______________ on November 20th. 2. ________________ is Son Goku like? He’s intelligent and brave. 3. My father often plays tennis once ___________ week. 4. This card ___________ for you. has, did, is, will 1. We __________ cruise around the islands. 2. What _____________ you do at the zoo? 3. She ___________ got classes at school. 4. What __________ An Tiem like?

1
27 tháng 10 2021

1. How often do you play table tennis? - Once a week.

2. What is your cottage , Linda? - It's a large cottage. It's got a yellow roof.

3. What brithday present did you give her, Nam? - A dictionary.

4. What will you be in the future? - A doctor.

                            ________________________________________________

1. What does he often do in the afternoon? - He has PE in the gym.

2. What is his nationality? - He' Thai.

3. What subject do you  best? - Music.

4. What did you see at the animal show? - I saw a snake dancing.

                           _________________________________________________

1. Teacher's Day is on November 20th.

2. What is Son Goku ? - He's intelligent and brave.

3. My father often play tennis once a week.

4. This card is for you.

                           ___________________________________________________

1. We will cruise around the island.

2. What did you do at the zoo?

3. She has got class at school.

4. What is An Tiem ?

k đúng cho mình nhé!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. The travel pass is valid for one day on all buses and underground trains.

(Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.)

2. Can I have a timetable with bus and tram times, please?

(Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?)

3. You can get takeaway burgers at the food van in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

(Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.)

4. You get the best views of the city if you take the open-top bus tour. It leaves every 30 minutes from the bus station.

(Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.)

5. You must have the correct bus fare when you get on. The driver won't give you change.

(Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.)

6. This ticket is only valid in two of the nine travel zones in London.

(Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.)

7. If you want traditional British food, try the fish and chip shop on Queen Street.

(Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.)

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a walking tour of the city.

(Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố.)

9. I recommend taking a boat trip on the river.

(Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.)

29 tháng 6 2018

I. Word forms.

1. Nhan has a pen pal in France and they write to each other ..regularly. . (REGULAR)

2. More and more young people want a university ..education. . (EDUCATE)

II. Complete the sentences using the words given.

1. Now / she dances / beautifully / than / used to.

..........Now she dances more beautifully than she used to..........................................

III. Complete the text with the correct words.

My granfather was (1) .born.. in 1935. He (2) .worked.. as a teacher when he was 22 and he met my grandmother when he he was 25. They got (3) married... two years later. My grandfather taught all his life until he (4) .retired.. when he was 65. Sadly, he (5) ..died. in 2004