K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2023

1.milk

2.eggs

3.tea

4.butter

5.orange

5 tháng 2 2023

milk

eggs

tea

butter

orange

18 tháng 1 2017

countable;orange,apple,vegetable,rice,meat,banana,chicken,fish,carrot

potato

uncountable;milk,watter,bread,noodle,orange juice

8 tháng 11 2016

Countable nouns: egg, orange, letter, month, people, hour, vacation

Uncountable nouns: english, milk, homework, soup, music, vegetable, rice, orange juice, fruit, money

Tick cho mik nha nha nha nhaleuleuyeuvui

24 tháng 8 2016

- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.

- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.

14 tháng 8 2017

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

16 tháng 8 2017
Danh từ đếm được Danh từ không đếm được
banana, orange, egg, apple, chocolate, sandwich, vegetable, milk, money, bread, butter, meat
fish, ice cream, fruit, tomato, soap, piece, kilo. cheese, rice, beef,water,juice, cooking oil

Chúc bạn học tốt nha! hihi

10 tháng 8 2018

mà bạn muốn tìm từ hay câu hỏi

10 tháng 8 2018

mk muốn tìm từ

IV / Fill in the blank with “a few” or “a little” ( điền vào chổ trống với “a few” hoặc “a little”)• a few [ một vài, một ít] dùng cho danh từ đếm được• a little [ một vài, một ít] dùng cho danh từ không đếm được1. We only have ____________ flowers2. There is _______________ milk in the refrigerator 3. She asks us _________________ questions 4. I can speak _____________ Chinese5. ___________ people go to the meeting 6. There are only ______________ books...
Đọc tiếp

IV / Fill in the blank with “a few” or “a little” ( điền vào chổ trống với “a few” hoặc “a little”)

• a few [ một vài, một ít] dùng cho danh từ đếm được

• a little [ một vài, một ít] dùng cho danh từ không đếm được

1. We only have ____________ flowers

2. There is _______________ milk in the refrigerator 

3. She asks us _________________ questions 

4. I can speak _____________ Chinese

5. ___________ people go to the meeting 

6. There are only ______________ books on the shelf 

7. My father is eating ______________ chicken soup 

8. There are _______________ letters in the letter – box

9. He has ____________ money and he will buy ____________ vegetables

10. This text isn’t easy. I need to look up ____________ words in the dictionary 

11. My sister has ___________ friends so she often lonely 

12. The school canteen doesn’t work well and receives ______________ complaints from the students

13. The teacher explains the text carefully, so _________ students ask him questions after class

14. Could you tell me _____________________ news last night ?

15. The library is very modern but _______________ books are very old

2
10 tháng 12 2021

Giúp mk vớiiiiiiiiiiiiiiii ạ

10 tháng 12 2021

1. We only have ________a few____ flowers

2. There is ________a little_______ milk in the refrigerator 

3. She asks us ________a few_________ questions 

4. I can speak _____a little________ Chinese

5. ______a few_____ people go to the meeting 

6. There are only _______a few_______ books on the shelf 

7. My father is eating _____a little_________ chicken soup 

8. There are _________a few______ letters in the letter – box

9. He has _______a little_____ money and he will buy _____a few_______ vegetables

10. This text isn’t easy. I need to look up ______a few______ words in the dictionary 

11. My sister has ______a few_____ friends so she often lonely 

12. The school canteen doesn’t work well and receives ______a few________ complaints from the students

13. The teacher explains the text carefully, so ___a few______ students ask him questions after class

14. Could you tell me _______a little______________ news last night ?

15. The library is very modern but _____a few__________ books are very old

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Đáp án:

A: There is too much noise here!

B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.

Hướng dẫn dịch:

A: Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!

B: Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch đề bài:

Lượng từ với danh từ đếm được/ không đếm được

Chúng ta có thể sử dụng các danh từ đếm được/không đếm được với các từ định lượng: lot of/a lot of, too much, too many, và not enough để nói về số lượng.

- lot of/a lot of... có nghĩa là một lượng lớn cái gì đó.

- ….are too many... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó có thể đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- ....is too much... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó không đếm được nhiều hơn bạn muốn.

- .... not enough... có nghĩa là số tiền ít hơn bạn muốn.

Lưu ý: too much, too many, và not enough có nghĩa tiêu cực.

There are lots of people.(Có rất nhiều người.)

There is too much work to do.(Có quá nhiều việc phải làm.)

There are too many cars on the road.(Có quá nhiều xe trên đường.)

There isn't enough time to play. (Không có đủ thời gian để chơi.)

16 tháng 9 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

16 tháng 9 2017

FISH : ( CON CÁ )

11 tháng 9 2023

Đáp án: countdown => sai, vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.