4. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words.(Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói các từ này.)Study strategy(Chiến thuật học tập)To help remember new vocabulary:(Để giúp nhớ từ mới)visualise its meaning(hình ảnh hóa nghĩa của từ.)restate or explain it in your own words(nói hoặc giải thích lại từ vựng theo cách hiểu của bạn)create a non-linguistic representation of it(a...
Đọc tiếp
4. Listen to the examples in the table and mark the stress. Practise saying the words.
(Nghe các ví dụ trong bảng và đánh dấu trọng âm. Luyện tập nói các từ này.)
Study strategy
(Chiến thuật học tập)
To help remember new vocabulary:
(Để giúp nhớ từ mới)
visualise its meaning
(hình ảnh hóa nghĩa của từ.)
restate or explain it in your own words
(nói hoặc giải thích lại từ vựng theo cách hiểu của bạn)
create a non-linguistic representation of it
(a picture or a symbolic representation) (tạo ra một sự trình bày không dùng ngôn ngữ về nó
(một bức tranh hoặc một biểu thị ký hiệu)
classify it and write synonyms, antonyms, etc.
(phân loại và viết các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, v.v.)
share and compare new words with a partner
(chia sẻ và so sánh các từ mới với một bạn học)
2. Mark the stress in the following. (đánh dấu trọng âm của mỗi từ)
a'quatic
'chemical
a'tomic
eco'nomic
bo'tanical
ener'getic
tra'ditional
ter'rific
his'torical
scien'tific
me'dical
ath'letic
'classical
dra'matic
prac'tical
characte'ristic
'technical
po'etic
'national
bio'logical
nó cứ bị dính cục í ;-; không hiểu chỗ nào nói mình ha