K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

B. Read the article. Which activities in A are in the article? Check the boxes.(Đọc bài viết. Trong bài có những hoạt động nào ở bài A? Đánh dấu vào ô trống.)Make Your Vacation More InterestingAziz Abu Sarah has a travel company and often gives advice to tourists. Here he answers the question: “How can a vacation be more interesting?”Don't plan everythingTourists often study maps and plan everything before they go on vacation. It's fun to go sightseeing, but sometimes it's...
Đọc tiếp

B. Read the article. Which activities in A are in the article? Check the boxes.

(Đọc bài viết. Trong bài có những hoạt động nào ở bài A? Đánh dấu vào ô trống.)

Make Your Vacation More Interesting

Aziz Abu Sarah has a travel company and often gives advice to tourists. Here he answers the question: “How can a vacation be more interesting?”

Don't plan everything

Tourists often study maps and plan everything before they go on vacation. It's fun to go sightseeing, but sometimes it's interesting to leave the map at the hotel. When I was in Tokyo for the first time, I traveled to the suburbs. Two hours later, I was singing karaoke and dancing with local people.

Try the local food

Eating local food always makes a vacation more interesting. Go to food markets where local people sell fresh food that they grew or cooked. You can learn more about their food and culture. It's much more interesting than going to a supermarket - and the food is better!

Find out where local people go

When you arrive in a new place, find out about festivals and events. Local magazines and posters have information about art galleries and live music. If you like sports, find out where people play. When I was in Tunisia, I played soccer on the beach with a group of local men.

Ask for advice and suggestions

All around the world, people are always happy to give advice. Don't always use the guidebook or the Internet. Ask local people for suggestions on where to go or where to eat. Once, in Curitiba, Brazil, I asked a local group where I should have dinner in the city. They invited me for dinner and I am still friends with them!

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

a. Read the article and underline all the festival activities.(Đọc bài báo và gạch dưới những hoạt động lễ hội.)A Famous Festival in VietnamCường Nguyễn, October 14In Vietnam, people celebrate many different festivals each year. The biggest festival in Vietnam is Tết. This celebrates the beginning of the Lunar New Year. Vietnamese people have to prepare a lot for this festival. Before Tết, people buy fruits and flowers from the market and decorate their houses. Most...
Đọc tiếp

a. Read the article and underline all the festival activities.

(Đọc bài báo và gạch dưới những hoạt động lễ hội.)

A Famous Festival in Vietnam

Cường Nguyễn, October 14

In Vietnam, people celebrate many different festivals each year. The biggest festival in Vietnam is Tết. This celebrates the beginning of the Lunar New Year. Vietnamese people have to prepare a lot for this festival. Before Tết, people buy fruits and flowers from the market and decorate their houses. Most people buy a special tree with lots of flowers. In the north of Vietnam, people buy peach trees with pink flowers. In the south, people buy apricot trees with yellow flowers. Everyone cleans their house before Tết. This is very important because you shouldn't clean it during Tết. During Tết, people visit their family and friends. Few people go to school or work. Children wear new clothes and get lucky money. It's a great time to watch lion dances and fireworks. Everyone is happy and excited about the New Year. Vietnamese people love to celebrate this festival.


 

2

A Famous Festival in Vietnam

Cường Nguyễn, October 14

In Vietnam, people celebrate many different festivals each year. The biggest festival in Vietnam is Tết. This celebrates the beginning of the Lunar New Year. Vietnamese people have to prepare a lot for this festival. Before Tết, people buy fruits and flowers from the market and decorate their houses. Most people buy a special tree with lots of flowers. In the north of Vietnam, people buy peach trees with pink flowers. In the south, people buy apricot trees with yellow flowers. Everyone cleans their house before Tết. This is very important because you shouldn't clean it during Tết. During Tết, people visit their family and friends. Few people go to school or work. Children wear new clothes and get lucky money. It's a great time to watch lion dances and fireworks. Everyone is happy and excited about the New Year. Vietnamese people love to celebrate this festival.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch bài báo:

                                                                  Một lễ hội nổi tiếng ở Việt Nam

Cường Nguyễn, ngày 14 tháng 10

Ở Việt Nam, mọi người tổ chức nhiều lễ hội khác nhau mỗi năm. Lễ hội lớn nhất ở Việt Nam là Tết. Đây là dịp mừng đầu năm. Người Việt Nam phải chuẩn bị rất nhiều cho lễ hội này. Trước Tết, mọi người mua hoa quả chợ về trang trí nhà cửa. Hầu hết mọi người mua một cây đặc biệt với rất nhiều hoa. Ở miền Bắc nước ta, người ta mua những cây đào có hoa màu hồng. Ở miền Nam, người ta mua mai nở hoa vàng. Mọi người dọn dẹp nhà cửa trước Tết. Điều này rất quan trọng vì bạn không nên dọn dẹp trong ngày Tết. Trong ngày Tết, mọi người đến thăm gia đình và bạn bè của họ. Ít người đi học hoặc đi làm. Trẻ em mặc quần áo mới và được lì xì. Đó là thời điểm tuyệt vời để xem múa lân và bắn pháo hoa. Tất cả mọi người đều vui vẻ và háo hức về ngày Tết. Người Việt Nam rất thích tổ chức lễ hội này.

C. Read the first paragraph of the article. Check (✓) two sentences that are true about crowdfunding.(Đọc đoạn đầu tiên của bài báo. Đánh dấu (✓) vào hai câu đúng về huy động vốn từ cộng đồng.)Crowdfunding for a Better World“Crowdfunding” is a way of raising money from a large number of people on the Internet. When crowdfunding began, it was mostly used by new businesses. Nowadays, people use it for different reasons. Musicians who want to make an album can ask...
Đọc tiếp

C. Read the first paragraph of the article. Check (✓) two sentences that are true about crowdfunding.

(Đọc đoạn đầu tiên của bài báo. Đánh dấu (✓) vào hai câu đúng về huy động vốn từ cộng đồng.)

Crowdfunding for a Better World

“Crowdfunding” is a way of raising money from a large number of people on the Internet. When crowdfunding began, it was mostly used by new businesses. Nowadays, people use it for different reasons. Musicians who want to make an album can ask fans for money, a photographer can get money for a new book, and different types of charities raise money this way. Here are examples of how crowdfunding has made a real difference in the world.

Bringing water

Sonam Wangchuk, an engineer, raised $125,000 on a crowdfunding site to build an “ice stupa.” In higher parts of the Himalayas, the glaciers are disappearing, so local people have less water, in the spring for crops. Sonam invented a way to bring water up the Himalayas in the winter from the lower parts of the mountains. As water comes out of a pipe, it freezes and becomes the 65-foot-tall ice stupa. Then, in the spring, the stupa melts and people have water for their fields.

Saving the rainforest

The organization “Size of Wales” wants to save rainforests because they are disappearing. It has already saved 7700 square miles of rainforest (the same size as the country, Wales). Crowdfunding is important for the organization because people give money, but it's also a good way to make people think about climate change.

So if you want to give money to a charity, visit a crowdfunding site-or, if you want to raise money for a charity, why not try crowdfunding for yourself?

raise money (verb phrase) get money from other people for a special reason (e.g., for a charity or a business) stupa (n) a religious tower in Buddhism 

glacier (n) a river of ice that moves slowly down a mountain 

melt (v) when ice becomes water

 

1. ◻ A lot of people give money online.

(Rất nhiều người góp tiền trực tuyến.)

2. ◻ It's only for people who want to start a business.

(Nó chỉ dành cho những người muốn bắt đầu kinh doanh.)

3. ◻  It can help musicians who want to make an album.

(Nó có thể giúp ích cho các nhạc sĩ muốn thực hiện một album.)

4. ◻ It's not very useful for charities.

(Nó không hữu ích cho các tổ chức từ thiện.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1.  A lot of people give money online.

(Rất nhiều người góp tiền trực tuyến.)

Dẫn chứng: “Crowdfunding” is a way of raising money from a large number of people on the Internet.

(“Crowdfunding” là một cách huy động tiền từ một lượng lớn người trên Internet.)

2. ◻ It's only for people who want to start a business.

(Nó chỉ dành cho những người muốn bắt đầu kinh doanh.)

Dẫn chứng: When crowdfunding began, it was mostly used by new businesses. Nowadays, people use it for different reasons.

(Khi huy động vốn từ cộng đồng bắt đầu, nó chủ yếu được sử dụng bởi các doanh nghiệp mới. Ngày nay, mọi người sử dụng nó vì những lý do khác nhau.)

3.  It can help musicians who want to make an album.

(Nó có thể giúp ích cho các nhạc sĩ muốn thực hiện một album.)

Dẫn chứng: Musicians who want to make an album can ask fans for money, a photographer can get money for a new book, and different types of charities raise money this way.

(Các nhạc sĩ muốn thực hiện một album có thể huy động tiền từ người hâm mộ, một nhiếp ảnh gia có thể nhận tiền cho một cuốn sách mới và các hình thức tổ chức từ thiện khác cũng gây quỹ theo cách này.)

4. ◻ It's not very useful for charities.

(Nó không hữu ích cho các tổ chức từ thiện.)

Dẫn chứng: Musicians who want to make an album can ask fans for money, a photographer can get money for a new book, and different types of charities raise money this way.

(Các nhạc sĩ muốn thực hiện một album có thể huy động tiền từ người hâm mộ, một nhiếp ảnh gia có thể nhận tiền cho một cuốn sách mới và các hình thức tổ chức từ thiện khác cũng gây quỹ theo cách này.)

B. Read the article. Check your predictions in A and match the titles to paragraphs 1-3. (Đọc bài viết dưới đây. Kiểm tra các dự đoán của bạn trong bài A và nối các tiêu đề với các đoạn từ 1-3.)Pride Through Fashion1. If you visit the Andes regions of Bolivia, Peru, or Chile, you might see women wearing unique clothing: bowler hats, handmade shawis, and lots of jewelry. This is the fashion of Aymaran women. The Aymara are an indigenous group of people from the...
Đọc tiếp

B. Read the article. Check your predictions in A and match the titles to paragraphs 1-3. 

(Đọc bài viết dưới đây. Kiểm tra các dự đoán của bạn trong bài A và nối các tiêu đề với các đoạn từ 1-3.)

Pride Through Fashion

1. If you visit the Andes regions of Bolivia, Peru, or Chile, you might see women wearing unique clothing: bowler hats, handmade shawis, and lots of jewelry. This is the fashion of Aymaran women. The Aymara are an indigenous group of people from the Andes mountains and Aymaran women's clothing is very different. Locally, these women are called “cholitas” with their “chola” fashion. 

2. In the past, it was difficult for Aymaran women to get good jobs or an education. They often lived in poorer parts of the cities. But in modern Bolivia, this is changing. More and more Aymaran women go to school. They often get well-paid jobs, so they now have money to spend on more expensive clothes. When French photographer Delphine Blast visited La Paz, the capital of Bolivia she loved the style of the cholitas, so she photographed some of these fashionably dressed women. 

3. Eliana Paco Paredes is an Aymaran fashion designer, and she says that chola clothes are in fashion at the moment. She has a store in La Paz and sells the clothes to local people, and also internationally. “We dress many people in Peru, Argentina, Chile, Brazil, and some products we make go to Spain and Italy.” Recently, Eliana showed her clothes at New York's Fashion Week, where they were very popular. “We're getting people to learn about what this clothing is, ... and many women outside of Bolivia want to wear these outfits.”

indigenous (adj): coming to / living in a country before anyone else

 

a. The modern lives of the “cholitas” _____

(Cuộc sống hiện đại của “cholitas”)

b. Women with a special style of clothing _____

(Phụ nữ với kiểu quần áo đặc biệt)

c. International “chola” fashion _____

(Thời trang “chola” quốc tế)

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

a - 2

b - 1

c - 3

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Niềm Tự Hào Thông Qua Thời Trang

1. Nếu bạn đến thăm vùng Andes của Bolivia, Peru hoặc Chile, bạn có thể thấy phụ nữ mặc trang phục độc đáo: mũ quả dưa, khăn choàng làm bằng tay và rất nhiều đồ trang sức. Đây là thời trang của phụ nữ Aymaran. Người Aymara là một nhóm người bản địa đến từ vùng núi Andes và trang phục của phụ nữ Aymaran rất khác biệt. Ở địa phương, những người phụ nữ này được gọi là “cholitas” với thời trang “chola” của họ.

2. Trước đây, phụ nữ Aymaran rất khó kiếm được công việc tốt hoặc được học hành. Họ thường sống ở những nơi nghèo hơn của thành phố. Nhưng ở Bolivia hiện đại, điều này đang thay đổi. Ngày càng nhiều phụ nữ Aymaran đến trường. Họ thường nhận được những công việc được trả lương cao, vì vậy giờ đây họ có tiền để chi tiêu cho những bộ quần áo đắt tiền hơn. Khi nhiếp ảnh gia người Pháp Delphine Blast đến thăm La Paz, thủ đô của Bolivia, cô ấy yêu thích phong cách của “cholitas”, vì vậy cô ấy đã chụp ảnh một số phụ nữ ăn mặc kiểu thời trang này.

3. Eliana Paco Paredes là một nhà thiết kế thời trang người Aymaran, và cô ấy nói rằng quần áo thời trang “chola” đang là mốt ở thời điểm hiện tại. Cô ấy có một cửa hàng ở La Paz và bán quần áo cho người dân địa phương cũng như quốc tế. “Chúng tôi cung cấp quần áo cho nhiều người ở Peru, Argentina, Chile, Brazil và một số sản phẩm chúng tôi sản xuất được đưa đến Tây Ban Nha và Ý.” Gần đây, Eliana đã trình diễn trang phục của mình tại Tuần lễ thời trang New York, nơi chúng rất nổi tiếng. “Chúng tôi đang thu hút mọi người tìm hiểu về trang phục này là gì, ... và nhiều phụ nữ bên ngoài nước Bolivia muốn mặc những trang phục này.”

indigenous (tính từ) đến / sống ở một quốc gia trước bất kỳ ai khác

 

a. The modern lives of the “cholitas” – 2

(Cuộc sống hiện đại của “cholitas”)

Thông tin: But in modern Bolivia, this is changing. More and more Aymaran women go to school.

(Nhưng ở Bolivia hiện đại, điều này đang thay đổi. Ngày càng nhiều phụ nữ Aymaran đến trường.)

b. Women with a special style of clothing – 1

(Phụ nữ với kiểu quần áo đặc biệt)

Thông tin: If you visit the Andes regions of Bolivia, Peru, or Chile, you might see women wearing unique clothing: bowler hats, handmade shawis, and lots of jewelry. This is the fashion of Aymaran women.

(Nếu bạn đến thăm vùng Andes của Bolivia, Peru hoặc Chile, bạn có thể thấy phụ nữ mặc trang phục độc đáo: mũ quả dưa, khăn choàng làm bằng tay và rất nhiều đồ trang sức. Đây là thời trang của phụ nữ Aymaran.)

c. International “chola” fashion – 3

(Thời trang “chola” quốc tế)

Thông tin: She has a store in La Paz and sells the clothes to local people, and also internationally. “We dress many people in Peru, Argentina, Chile, Brazil, and some products we make go to Spain and Italy.” Recently, Eliana showed her clothes at New York's Fashion Week, where they were very popular.

(Cô ấy có một cửa hàng ở La Paz và bán quần áo cho người dân địa phương cũng như quốc tế. “Chúng tôi cung cấp quần áo cho nhiều người ở Peru, Argentina, Chile, Brazil và một số sản phẩm chúng tôi sản xuất được đưa đến Tây Ban Nha và Ý.” Gần đây, Eliana đã trình diễn trang phục của mình tại Tuần lễ thời trang New York, nơi chúng rất nổi tiếng.)

4 tháng 2 2023

Before

pack a suitcase

change money

rent a car

After

go on a tour

buy souvenirs

eat local food

see a famous place

stay at a hotel

4 tháng 2 2023
Before During
Complete the exam at school. Make a plan for vacation and buy furniture for that plan.Buy sourvenirs .  See a famous place

 

 

19 tháng 2 2023

Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam

Cơm tấm is a rice dish with grilled pork and fried eggs

People often eat cơm tấm with fish sauce on top

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Rice and noodles are in most Vietnamese dishes.

(Cơm và mỳ là những món ăn phổ biến nhất ở Việt Nam.)

2. Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam.

(Phở là một loại mỳ nổi tiếng của Việt Nam.)

3. Cơm tấm is a rice dish with grilled pork and fried eggs.

(Cơm tấm là cơm với thịt lợn nướng và trứng chiên.)

4. People often eat cơm tấm with fish sauce on top.

(Mọi người thường ăn cơm tấm với nước mắm ở trên.)

19 tháng 2 2023

2.Phu Quoc island

3.Earth day

4.donate

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Act Green Vietnam is a Vietnamese charity.

(Act Green Vietnam là một tổ chức từ thiện của Việt Nam.)

2. The first community they helped to clean was Phú Quốc Island in 2015.

(Cộng đồng đầu tiên họ giúp làm sạch là Đảo Phú Quốc vào năm 2015.)

3. They have cleanups in big cities every year on Earth Day and World Cleanup Day.

(Họ có những đợt dọn dẹp ở các thành phố lớn vào Ngày Trái đất và Ngày Thế giới làm sạch hàng năm.)

4. You can offer to help or donate money.

(Bạn có thể đề nghị giúp đỡ hoặc quyên góp tiền.)

3. Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1?(Đọc Learn this! Bạn có thể tìm ví dụ về cả ba quy tắc trong bài viết ở bài tập 1 không?)LEARN THIS! Defining relative clausesa. A defining relative clause tells us which person we are talking about.(Một mệnh đề quan hệ xác định cho ta biết người mà chúng ta đang nói đến.)He’s the police officer who arrested the man. The police officer who arrested the man...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1?

(Đọc Learn this! Bạn có thể tìm ví dụ về cả ba quy tắc trong bài viết ở bài tập 1 không?)

LEARN THIS! Defining relative clauses

a. A defining relative clause tells us which person we are talking about.

(Một mệnh đề quan hệ xác định cho ta biết người mà chúng ta đang nói đến.)

He’s the police officer who arrested the man. The police officer who arrested the man is over there.

(Anh ta là sĩ quan cảnh sát đã bắt người đàn ông. Sĩ quan cảnh sát đã bắt người đàn ông đang ở đằng kia.)

b. In informal style, we often use that instead of who and which.

(Trong văn phong không trang trọng, chúng ta dùng that thay vì who và which.)

The boy that you saw is my brother.

(Cậu bé mà cậu thấy là em trai mình.)

c. In formal style, we can use whom instead of who when the pronoun is the object of the clause or follows a preposition.

(Trong văn phong trang trọng, chúng ta sử dụng whom thay vì who khi đại từ là tân ngữ của mệnh đề hoặc theo đó là một trạng từ.)

The nurse whom the police questioned has moved abroad. Is this the man to whom you are referring? (Tên y tá bị cảnh sát tra hỏi đã ra nước ngoài. Đây có phải là người đàn ông anh đang nhắc đến không?)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Rule a: 

+ Harris Aslam is an ambitious young man who left school at the age of thirteen to work in his family's grocery business.

(Harris Aslam là một chàng trai trẻ đầy tham vọng, bỏ học năm 13 tuổi để làm việc trong công việc kinh doanh tạp hóa của gia đình.)

+ Now, at the age of eighteen, he owns three shops in Kirkcaldy, Scotland, the town where he was born and broupht up.

(Bây giờ, ở tuổi mười tám, anh sở hữu ba cửa hàng ở Kirkcaldy, Scotland, thị trấn nơi anh sinh ra và lớn lên.)

+ The job he is now applying for is CEO of Nisa Retail, a grocery business whose annual sales are about £1.6 billion!

(Công việc hiện anh đang ứng tuyển là Giám đốc điều hành của Nisa Retail, một công ty kinh doanh tạp hóa có doanh thu hàng năm khoảng 1,6 tỷ bảng Anh!)

GOAL CHECK – Make Predictions(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Dự đoán)1. Read the questions and write two more in the table. Check (✓) your answers.(Đọc câu hỏi và viết thêm hai câu vào bảng. Đánh dấu (✓) vào câu trả lời của bạn.) Me(Tôi) Partner(Bạn bên cạnh)In the future, do you think …(Trong tương lai, bạn có nghĩ rằng …)Yes(Có)Maybe(Có thể)No(Không)Yes(Có)Maybe(Có thể) No(Không)1. most houses will have solar panels?(hầu hết các ngôi nhà sẽ có...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Make Predictions

(Kiểm tra mục tiêu – Đưa ra Dự đoán)

1. Read the questions and write two more in the table. Check (✓) your answers.

(Đọc câu hỏi và viết thêm hai câu vào bảng. Đánh dấu (✓) vào câu trả lời của bạn.)

 Me

(Tôi) 

Partner

(Bạn bên cạnh)

In the future, do you think …

(Trong tương lai, bạn có nghĩ rằng …)

Yes

(Có)

Maybe

(Có thể)

No

(Không)

Yes

(Có)

Maybe

(Có thể)

 No

(Không)

1. most houses will have solar panels?

(hầu hết các ngôi nhà sẽ có các tấm pin mặt trời?)

      
2. people will live under the sea?

(con người sẽ sống dưới biển?)

      
3. there will be enough food for everyone?

(sẽ có đủ thức ăn cho mọi người?)

      
4. summers will be hotter than now?

(mùa hè sẽ nóng hơn bây giờ?)

      
5. people will travel to Mars?

(con người sẽ đi đến sao Hỏa?)

      
6. the climate will change all over the world?

(khí hậu sẽ thay đổi trên toàn thế giới?)

      

7. the air pollution will reduce?

(ô nhiễm không khí sẽ giảm?)

      

2. Ask a partner the questions and check (✓) his or her answers. Then compare your answers.

(Đặt câu hỏi cho bạn bên cạnh và đánh dấu (✓) câu trả lời của bạn. Sau đó so sánh các câu trả lời với nhau.)

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

2.

A: In the future, do you think most houses will have solar panels?

B: No, I don’t think so. Many people won’t afford to buy solar panels.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- get up (thức dậy)

- brush your teeth (đánh răng)

- eat breakfast (ăn sáng)

- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)

- have lunch (ăn trưa)

- leave school (tan học)

- take a break (nghỉ ngơi)

- take a shower (đi tắm)

- go to bed (đi ngủ)