K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2023

1. There's a cheap / delicious hotel near the train station.

2. The weather is hot in the summer and cold / crowded in the winter.

3. In the afternoon, lots of people go to the beach, so it's crowded / quiet.

4. In Patagonia, the views are beautiful / warm.

5. Don't walk around after midnight because it's a dangerous / cheap part of town.

6. That restaurant is famous for its delicious / safe seafood.

7. England is often very cold / hot in the winter.

8. Shopping is very expensive / ugly at the airport.

1 tháng 2 2023

c2 chưa làm ạ

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

5 tháng 2 2023

1. A. Underline the correct word in each sentence. 

(Gạch chân từ đúng trong mỗi câu)

1. It’s my / mine / me passport.

2. These keys are you / your / yours.

3. This car belongs to my / me / mine.

4. Is this he / his / him ticket?

5. These bags are their / theirs / them.

6. Does this camera belong to she / her / hers?

7. These books are our / ours / us.

8. This watch belongs to me / my / mine.

9. They belong to us / our /ours.

10. Is this you / your / yours luggage?

17 tháng 2 2023

before

before

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The movie is at Saturday at three o'clock. => on

Giải thích: Trước ngày trong tuần (Saturday: thứ Bảy) dùng giới từ "on".

The movie is on Saturday at three o'clock. 

(Phim chiếu vào lúc ba giờ thứ Bảy.)

2. This movie weren't very good. In fact, it was terrible. => wasn't

Giải thích: Chủ ngữ "movie" (phim) số ít nên dùng động từ "wasn't".

This movie wasn't very good. In fact, it was terrible.

(Phim này không hay lắm. Thật ra thì, nó thật khủng khiếp.)

3. Quang Trung were a famous Vietnamese king. => was

Giải thích: Chủ ngữ "Quang Trung" số ít nên dùng động từ "was".

Quang Trung was a famous Vietnamese king.

(Quang Trung là một vị vua nổi tiếng của Việt Nam.)

4. The movie is on in the evenings. It starts in seven o'clock. => at

Giải thích: Trước giờ (seven o'clock - 7 giờ) dùng giới từ "at".

The movie is on in the evenings. It starts at seven o'clock.

(Phim chiếu vào các buổi tối. Nó bắt đầu lúc bảy giờ.)

5. They was in the movie theater last night. => were

Giải thích: Chủ ngữ "they" số nhiều nên dùng động từ "were".

They were in the movie theater last night. 

(Họ đã ở rạp chiếu phim tối qua.)

6. Napoleon win forty-three battles and I think he was a great general. => won

Giải thích: Câu đang nói về sự việc trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn => win (v) - won (V2)

Napoleon won forty-three battles and I think he was a great general.

(Napoléon đã thắng bốn mươi ba trận chiến và tôi nghĩ ông ấy là một vị tướng tài ba.)

7. Did you see Flying Fantastic? How wasn't it? => was

Giải thích: Xét về nghĩa câu hỏi nên ở dạng khẳng định "How was it?" (Nó như thế nào?)

Did you see Flying Fantastic? How was it?

(Bạn đã xem Flying Fantastic chưa? Nó thế nào?)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- In 2018, Finland was the happiest in the world.

(Năm 2018, Phần Lan là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới.)

1. I play / ’m playing tennis now. Can I call you back?

2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.

3. They don’t meet / aren’t meeting us. They’re too busy today.

4. My sister doesn’t get / isn’t getting much exercise at the moment. She has her final exams.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. have => has

3. cleaning => clean

4. Do => Does

5. does => do

6. making => make

7. is => are

 

1. What are Manchester famous for?

(Manchester nổi tiếng về cái gì?)

2. My house have a balcony and a garage.

(Nhà của tôi có một ban công và nhà để xe.)

3. I do lots of housework! I cleaning the bedroom on the weekend.

(Tôi làm nhiều việc nhà! Tôi quét dọn phòng ngủ vào cuối tuần.)

4. Do your family have a car?

(Gia đình của bạn có ô tô không?)

5. What housework does you do?

(Bạn làm việc nhà gì?)

6. My sister and I don't making the dinner.

(Chị tôi và tôi không nấu bữa tối.)

7. There is two seasons: the dry season and the rainy season.

(Có hai mùa: mùa khô và mùa mưa.)

is

 

has

 

clean

 

Does

 

do

 

make

 

are