9. Tìm thành ngữ có chứa các từ dưới đây
a. nước
b. mật
c. ngựa
d. nhạt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Nước mặn đồng chua
b. Mật ngọt chết ruồi
c. Ngựa quen đường cũ
d. Nhạt như nước ốc
Trạng ngữ: Từ ngày công chúa bị mất tích
Tác dụng: Chỉ thời gian, thời điểm
có ý nghĩa biểu trưng và được sử dụng như một từ .
Từ khái niệm nêu trên ta phân tích khái niệm như sau :
Về cấu tạo : thành ngữ là một tổ hợp từ .
Về chức năng : là chức năng định danh .
Về ý nghĩa : nghĩa của thành ngữ là nghĩa toát ra từ cả tổ hợp , khái quát , không phải nghĩa của từng tiếng trong tổ hợp cộng lại .
Về ngữ pháp : thành ngữ được sử dụng như một từ trong câu .
Thành ngữ có từ trái nghĩa thuộc loại thành ngữ đối . Thí dụ :
- Lên voi xuống chó .
- Đầu chày đít thớt .
- Trên đe dưới búa .
- Xanh vỏ đỏ lòng .
-Trước lạ sau quen ...
Câu 1 :
a) Hiện tượng hóa học : $2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
b) Hiện tượng vật lí : Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác
c) Hiện tượng hóa học : $C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men} CH_3COOH + H_2O$
d) Hiện tượng hóa học : Sắt bị oxi hóa chậm trong không khí tạo oxit sắt
e) Hiện tượng hóa học : $CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
f) Hiện tượng vật lí : Chuyển từ trạng thái rắn sang khí
g) Hiện tượng hóa học : $Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Câu 2 :
Sai và sửa :
$HCl_2 \to HCl$
$Mg(NO_3)_3 \to Mg(NO_3)_2$
$Ba_2CO_3 \to BaCO_3$
$NaPO_4 \to Na_3PO_4$
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
a.
Nước chảy đá mòn.
b.
Mật ngọt chết ruồi.
c.
Cưỡi ngựa xem hoa.
d.
Nhạt như nước ốc.
a. Nước chảy đá mòn.
b. Nằm gai nếm mật.
c. Ngựa quen đường cũ.
d. Nhạt như nước ốc.