K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

G. Listen to the conversation about a special day. How do Diego and Chuck show interest? Check (✓ ) the phrases and questions you hear.(Nghe cuộc hội thoại về một ngày đặc biệt. Diego và Chuck thể hiện sự quan tâm như thế nào? Đánh dấu (✓ ) vào các cụm từ và câu hỏi bạn nghe được.)Diego: What do you do on New Year’s Eve?Chuck: Well, we sometimes go downtown. There are always fireworks.Diego: Really?Chuck: Yes, it’s really pretty. What about...
Đọc tiếp

G. Listen to the conversation about a special day. How do Diego and Chuck show interest? Check (✓ ) the phrases and questions you hear.

(Nghe cuộc hội thoại về một ngày đặc biệt. Diego và Chuck thể hiện sự quan tâm như thế nào? Đánh dấu (✓ ) vào các cụm từ và câu hỏi bạn nghe được.)

Diego: What do you do on New Year’s Eve?

Chuck: Well, we sometimes go downtown. There are always fireworks.

Diego: Really?

Chuck: Yes, it’s really pretty. What about you?

Diego: No, we never have fireworks, but we often go to a friend’s house.

Chuck: Cool. Do you give presents?

Diego: No, we don’t. We do that on Christmas. On New Year’s Eve, we just have a big party!

Speaking Strategy (Chiến lược thực hành nói)

Showing Interest (Thể hiện sự quan tâm)

¨ Cool!

¨ Do you celebrate / give / go …?

¨ Really?

¨ What do you do on …?

¨ What / How about you?

¨ Where do you go …?

¨ Wow!

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

✓  Cool! (Tuyệt!)

✓  Do you celebrate / give / go …? (Bạn có tổ chức / tặng / đi …?)

✓  Really? (Thật không?)

✓  What do you do on …? (Bạn làm gì vào …?)

✓  What / How about you? (Còn bạn thì sao?)

¨ Where do you go …? (Bạn đi đâu …?)

¨ Wow! (Ồ!)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. write vocabulary in a notebook (viết từ vựng vào sổ ghi chép)

2. repeat new words (lặp lại từ mới)

3. practise pronunciation (thực hành phát âm)

 

4. check words in a dictionary (kiểm tra từ trong từ điển)

 

5. ask questions in classm (đặt câu hỏi trong lớp)

6. read comics (đọc truyện tranh)

 

7. listen to songs (nghe các bài hát)

8. concentrate at home (tập trung lúc ở nhà)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Woman: What language are you studying Jack?

Jack: I'm learning French at school.

Woman: Have a look at these learning strategies. Which ones do you use?

Jack: Ah…Well not all of them. I've always got a  notebook in class and I write new vocabulary in there.

Woman: Okay.

Jack: And when the teacher says a new word I normally repeat it. It's good for my pronunciation. It's important to practice pronunciation I think.

Woman: Yes that's true.

Jack: Hmm…Check words in the dictionary? I haven't got a dictionary but I often check new words on the internet at home.

Woman: What about questions in class?

Jack: I don't normally ask questions in class, but my friend Ben asks questions all the time so I don't need to. Woman: And what about at home?

Jack: Yes I read easy French comics at home sometimes I'm reading a good comic at the moment but I don't really listen to French songs on the internet or the radio and… Do I concentrated home? Yes, I always concentrate when I'm doing my homework then I can finish it I'm going to play football.

Woman: Good idea.

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.) SCHOOL FOODThis is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3)...
Đọc tiếp

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)

 

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) juice / water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.


 

3
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.