Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất
A. H2SO4
B. HClO4
C. H3PO4
D. H2SiO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Trong những chất sau đây, chất nào là axit .
A. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.
➢C. H3PO4, HNO3, H2SiO3. D. Tất cả đều sai.
2. Dãy chất nào chỉ gồm toàn axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 ➢C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?
A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2. ( KCl không đổi màu quỳ, Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh, H2SO4 làm quỳ hóa đỏ)
B. NaOH, HNO3, CuSO4. (NaOH làm quỳ hóa xanh, HNO3 làm quỳ hóa đỏ, CuSO4 không đổi màu quỳ)
C .FeCl3, HCl, KOH. (FeCl3 không đổi màu quỳ, HCl làm quỳ hóa đỏ, KOH làm quỳ hóa xanh)
D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3. (Ba((OH)2 là quỳ hóa xanh, H2SO3 và H3PO4 là quỳ hóa đỏ)
=> CHỌN D
Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím ?
A H2SO4 , KCl , Ca(OH)2
B NaOH , HNO3 , CuSO4
C FeCl3 , HCl , KOH'
D Ba(OH)2 , H3PO4 , H2SO3
Chúc bạn học tốt
Gốc C 6 H 5 C H 2 − là gốc đẩy e yếu
Vì C H 3 − (gốc đẩy e) đính vào vòng nên p − C H 3 C 6 H 4 − hút e yếu hơn gốc C 6 H 5 −
→ lực bazơ của C 6 H 5 N H 2 yếu hơn p − C H 3 C 6 H 4 N H 2
( C 6 H 5 ) 2 N H có 2 gốc C 6 H 5 − hút e nên lực bazơ của ( C 6 H 5 ) 2 N H yếu hơn C 6 H 5 N H 2
→ Chất có tính bazơ yếu nhất là ( C 6 H 5 ) 2 N H
Đáp án cần chọn là: B
CaO: oxit - Canxi oxit.
NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.
SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.
H2SO4: axit - Axit sunfuric.
P2O5: Điphotpho pentaoxit.
Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!
NaCl: muối - Natri clorua.
NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.
KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.
HCl: axit - Axit clohiđric.
H3PO4: axit - Axit photphoric.
Bạn tham khảo nhé!
Đáp án A
Si, S và Cl đều thuộc chu kì 3. Đi từ Si đến Cl, khả năng nhận electron tăng dần, dẫn đến tính phi kim tăng dần. Suy ra tính axit của các chất H2SiO3, H2SO4, HClO4 cũng tăng dần.
Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?
A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2
B. HNO3, Al2O3, NAHSO4
C.H3PO4, HNO3, H2SO3
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là
A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3
B. NaOH, KOH, Ca (OH)2
C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH
D. Câu b,c đúng
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
B.2H2O -> 2H2 + O2
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng
A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I
B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III
D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I
Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)
A. Na(SO4)2
B. NaHO4
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Ta có Si, P, S, Cl thuộc cùng một chu kì.
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính acid của các hydroxide tương ứng tăng dần.
Chọn D
Tên nguyên tố
Si
P
S
Cl
Z
14
15
16
17
Trong một chu kì, tính acid của các hydroxide tăng dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
=> Đáp án D