Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH c đáng ra sản phẩm không phải H2O mà là H2
=>Chọn A
1. Trong những chất sau đây, chất nào là axit .
A. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.
➢C. H3PO4, HNO3, H2SiO3. D. Tất cả đều sai.
2. Dãy chất nào chỉ gồm toàn axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 ➢C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2
B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O
D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.
2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH
D. Câu b, c đúng
3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH
D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.
4. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:
A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.
B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.
C. NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.
D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.
5. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. H2O
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch K2SO4
6. Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3
B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S
D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn
10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl
B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước
D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
11. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:
A. Na2O B. NaOH và H2
C. NaOH D. Không có phản ứng.
12. Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng
B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 13: Dãy nào sau đây điều là nhóm hóa trị II?
A. NO2, CO3, SO4 B. CO2, CO3, SO4
C. CO2, NO3, SO4 D. OH, CO3, SO4
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hóa học ?
A.. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi chảo.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Magie (Mg) cháy trong khí oxi tạo ra magie oxit (MgO)
D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
Áp dung quy tắc hóa trị
a)\(\overset{\left(x\right)}{Fe}\overset{\left(I\right)}{\left(OH\right)_2}\)
Áp dung quy tắc hóa trị : \(x.1=I.2\\ \Rightarrow x=II\)
=> Hóa trị của Fe trong hợp chất là : II
b)\(\overset{\left(x\right)}{Fe_2}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_3}\)
Áp dung quy tắc hóa trị : \(x.2=II.3\\ \Rightarrow x=III\)
=> Hóa trị của Fe trong hợp chất là III
Đọc tên các chất
a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.
b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.
c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.
Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?
A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2
B. HNO3, Al2O3, NAHSO4
C.H3PO4, HNO3, H2SO3
D. Tất cả đều sai
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là
A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3
B. NaOH, KOH, Ca (OH)2
C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH
D. Câu b,c đúng
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
B.2H2O -> 2H2 + O2
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng
A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I
B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III
D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I
Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)
A. Na(SO4)2
B. NaHO4
C. Na2CO3
D. Na2SO4