hòa tan hết 1.92 gam kim loại R hóa trị 2 trong 100ml dung dịch HNO3 thu được 0.448 lít khí no (ở đktc) là sản phẩm duy nhất
a)xác định kim loại R
b)Tính nồng độ mol/l của dung dihcj HNO3 đã dùng (Biết đã dùng dư 10% so với lượng cần phản ứng )?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Gọi hóa trị của kim loại R là n. Áp dụng đl bảo toàn e ta có.
nR × n = 3nNO ⇔ 4 , 8 n R = 0 , 15 ⇔ R = 32n
⇒ R là Cu ứng với n=2 ⇒ Chọn B
Đáp án D
Bảo toàn e : 2nM = nNO2 => nM = 0,0875 mol
=> Mkimloại = 64g => Kim loại cần tìm là Cu
Đáp án D
Ta có: mMuối = mKim loại + mNO3– = 17,84 + mNO3–
+ Mà nNO3– = 3nNO = 0,54 mol.
⇒ mMuối = 17,84 + 0,54×62 = 51,32 gam
Ta có: mMuối = mKim loại + mNO3– = 17,84 + mNO3–
+ Mà nNO3– = 3nNO = 0,54 mol.
⇒ mMuối = 17,84 + 0,54×62 = 51,32 gam.
Đáp án D
Quy hỗn hợp X thành Fe phản ứng (a mol) và O (b mol) và 1,46 g Fe không tan
Bảo toàn khối lượng => 56a + 16b + 1,46 = 18,5
Đáp án B
a)
M + 2HCl → MCl2 + H2
nH2 = \(\dfrac{3,584}{22,4}=\)0,16 mol => nM = 0,16 mol
<=> MM = \(\dfrac{3,84}{0,16}\)= 24 (g/mol) => M là magie (Mg).
b) 8Mg + 20HNO3 → 8Mg(NO3) + 2NO + N2 + 10H2O
Từ tỉ lệ phương trình , gọi số mol N2 là x => nNO = 2x mol
=> V(NO + N2) =3x.22,4 =1,344
<=> x =0,02
=> VN2 = 0,02.22,4 =0,448 lít , VNO= 0,04.22,4 = 0,896 lít
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1)
a → 4a → a → a (mol)
3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O (2)
B → 8/3b → b →2/3b (mol)
TH1: xảy ra phản ứng (1) tạo muối Fe(NO3)3 => nFe(NO3)3 = nNO = 0,03 (mol)
=> mmuối = mFe(NO3)3 = 0,03. 242 = 7,26 (g) # 7,82 => loại
TH2: xảy ra phản ứng (2) tạo muối Fe(NO3)2 => nFe(NO3)2 = 3/2 nNO = 3/2 . 0,03 = 0,045 (mol)
=> mmuối = mFe(NO3)2 = 0,045. 180 = 8,1 (g) # 7,82 => loại
TH3: xảy ra cả (1) và (2) phản ứng tạo 2 muối.
Gọi số mol của Fe ở phản ứng (1) và (2) lần lượt là a và b (mol)
Đặt vào phương trình ta có:
∑ nFe = 0,01 + 0,03 = 0,04 (mol) => mFe = 0,04.56 = 2,24 (g)
∑ nHNO3 pư = 4a + 8/3b = 4. 0,01 + 8/3. 0,03 = 0,12 (mol)
mHNO3 = 0,12.63 = 7,56 (g)
Khối lượng dd sau: mdd sau = mFe + mddHNO3 - mNO = 2,24 + 30 – 0,03.30 = 31,34 (g)
a) \(n_{H_2}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)
nHCl = 0,05.2 = 0,1
Có 2.nH2 < nHCl => R phản ứng hết
PTHH: 2R + 6HCl --> 2RCl3 + 3H2
____0,02<-----------------------0,03
=> \(M_R=\dfrac{0,54}{0,02}=27\left(Al\right)\)
b)
PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
___________0,06<----0,02<---0,03
=> \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(HCldư\right)}=\dfrac{0,1-0,06}{0,05}=0,8M\\C_{M\left(AlCl_3\right)}=\dfrac{0,02}{0,05}=0,4M\end{matrix}\right.\)
a, Ta có: \(n_{NO}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)\)
Theo ĐLBT e, có: 2nR = 0,02.3 ⇒ nR = 0,03 (mol)
\(\Rightarrow M_R=\dfrac{1,92}{0,03}=64\left(g/mol\right)\)
Vậy: R là Cu.
b, Ta có: nHNO3 (pư) = 4nNO = 0,08 (mol)
Mà: HNO3 dùng dư 10% so với lượng cần pư.
⇒ nHNO3 = 0,08 + 0,08.10% = 0,088 (mol)
\(\Rightarrow C_{M_{HNO_3}}=\dfrac{0,088}{0,1}=0,88\left(M\right)\)