Thăm thẳm thuộc từ loại gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy toàn bộ:xanh xanh,thăm thẳm.
Từ láy bộ phận:xinh xắn, tưng bừng,đèm đẹp,lao xao
Thăm thẳm : xa, không thể xác định được vị trí.
Từ đồng nghĩa với thăm thẳm : xa xăm, sâu xa, buồn thăm thẳm ....
láy âm :long lanh ,khó khăn,nhỏ nhắn,linh tinh.
láy hoàn toàn:còn lại
TL toàn bộ | TL bộ phận |
ngời ngời,hiu hiu, loáng loáng, thăm thẳm, tim tím | long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, linh tinh |
láy bộ phận: long lanh,khó khăn,vi vu,nhỏ nhắn,linh tinh,bồn chồn,loang loáng,lấp lánh,thăm thẳm
Láy toàn phần:ngời ngời,hiu hiu.
Em ko chắc lắm nhé!
từ láy toàn bộ: bồn chồn ; loang loáng ; thăm thẳm ;nời ngời ; hiu hiu
từ láy 1 bộ phận : long láng ; khó khăn ; vi vu ;nhỏ nhắn ; bồn chông ; linh tinh ; lấp lánh
- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời
- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói
- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao
p/s nha!
Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.
tk mình nha
Thăm thẳm: tính từ
Là từ chỉ đặc điểm thứ quá xa hoặc sâu
thăm thẳm thuộc loại từ láy (toàn bộ)