Dịch các từ bằng tiếng anh
Chơi câu lông Quyển vở Ra ngoài Phòng âm nhạc
Tên Cái bàn Số ba Cái bút mực
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
Gọi giá 1 quyển vở là V và giá tiền 1 cái bút là B
Ta có:
$4\times V + 2\times B = 70000$ (1)
$3\times V + 3\times B = 82500$
$3\times (V+B)=82500$
$V+B=82500:3=27500$
$2\times V+2\times B=27500\times 2$
$2\times V+2\times B = 55000$ (2)
Lấy phép tính (1) trừ phép tính (2) theo vế:
$2\times V = 70000-55000$
$2\times V=15000$
$V=15000:2=7500$
$B=27500-7500=20000$
Tỉ số phần trăm giá tiền quyển vở so với bút: $7500:20000\times 100=37,5$ (%)
Mua 1 quyển vở và một cái bút hết:
82 500 : 3 = 27 500 (đồng)
Mua 2 quyển vở và 1 cái bút hết:
70 000 : 2 = 35 000 (đồng)
Mua 2 quyển vở hơn mua 1 quyển vở l à:
2 - 1 = 1 (quyển vở)
Giá của một quyển vở là:
35 000 - 27 500 = 7 500 (đồng)
Giá của một cái bút là:
27 500 - 7 500 = 20 000 (đồng)
Tỉ số phần trăm giá tiền của quyển vở so với giá tiền của cái bút là:
7 500 : 20 000 = 0,375
0,375 = 37,5%
ĐS
1. This book is as good as that one
2. Nam's pen is as nice as Hoang's pen
3. This glasses is as expensive as that one
4. My phone is as modern as yours
5. Chau anh gets up as late as Anh
1, this book is as good as that book
2, Nam 's pen is as beautiful as Hoang's book
các câu còn lại bạn lm theo cấu trúc as ..... as như hai câu trên là đc
Gọi số tiền 1 quyển vở và 1 cây bút mực lần lượt là a,b
Theo đề, ta có hệ:
10a+5b=325000 và 10a+3b=175000
=>b=75000 và a=-5000
=>Đề sai rồi bạn
Chia thành các phần thưởng sao cho mỗi phần thưởng có số bút bi, số tẩy, số quyển vở bằng nhau nên số phần thưởng là ước chung của \(180,144,216\).
Mà số phần thưởng là nhiều nhất nên số phần thưởng là \(ƯCLN\left(180,144,216\right)\).
Phân tích thành tích các thừa số nguyên tố: \(180=2^2.3^2.5,144=2^4.3^2,216=2^3.3^3\)
suy ra \(ƯCLN\left(180,144,216\right)=2^2.3^2=36\)
Vậy có thể chia nhiều nhất thành \(36\)phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có \(\frac{180}{36}=5\)cái bút bi, \(\frac{144}{36}=4\)cái tẩy và \(\frac{216}{36}=6\)quyển vở.
1 chơi cầu lông: playing badminton
2. Quyển vở : note book
3.Ra ngoài : go out
4 Phòng âm nhạc : music room
5 Tên : Name
Cái bàn :Table
Số Ba : Three
Cái bút mực ; ink pen ( Học tốt nha em )
Chơi cầu lông: badminton
Quyển vở: notebook
Ra ngoài: out
Phòng âm nhạc: musicroom
Tên: name
Cái bàn: table {nếu là số nhiều thêm s}
Số ba: three
Cái bút mực: pen