K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2022

Phương trình hóa học

$H_2S +C a(OH)_2 \to CaS + 2H_2O$

$CO_2 +C a(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$SO_2 + Ca(OH)_2 \to CaSO_3 + H_2O$
$SO_3 + Ca(OH)_2 \to CaSO-4 + H_2O$

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

27 tháng 12 2020

B. dd HCl

11 tháng 11 2021

Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

NaOH,KOH, Ba(OH)2.

\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ 2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

 Zn(OH)2, Fe(OH)3

\(Zn\left(OH\right)_2-^{t^o}\rightarrow ZnO+H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3-^{t^o}\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch  HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Zn(OH)2

\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\\ Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)

16 tháng 7 2018

SO2 + CaO ==> CaSO3

SO2 + Na2O ==> Na2SO3

SO2 + 2NaOH ==> Na2SO3 + H2O

SO2 + Ca(OH)2 ==> CaSO3↓ + H2O

CaO + SO3 ==> CaSO4

CaO + 2HCl ==> CaCl2 + H2O

CaO + H2SO4 ==> CaSO4 + H2O

SO3 + 2NaOH ==> Na2SO4 + H2O

SO3 + Ca(OH)2 ==> CaSO4 + H2O

SO3 + Na2O ==> Na2SO4

Na2O + 2HCl ==> 2NaCl + H2O

Na2O + H2SO4 ==> Na2SO4 + H2O

CuO + 2HCl ==> CuCl2 + H2O

CuO + H2SO4 ==> CuSO4 + H2O

NaOH + HCl ==> NaCl + H2O

2NaOH + H2SO4 ==> Na2SO4 + 2H2O

Ca(OH)2 + H2SO4 ==> CaSO4 + 2H2O

Ca(OH)2 + 2HCl ==> CaCl2 + 2H2O

_ Những hợp chất tác dụng được với nước : CaO , Na2O , SO2 , SO3

_ Những hợp chất tác dụng với dd axit : CaO , Na2O , Ca(OH)2 , NaOH , CuO

_ Những hợp chất tác dụng được với dd bazơ : HCl , H2SO4 , SO2 , SO3

12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:A. MgO, CO2, Ca(OH)2.                                          B. NaOH, SO2, Zn.C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4.                                     D. Al, Al2O3, AgNO3.13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước làA. CO.            B. SO2.                C. CuO.                   D. Na2O14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơA. SO3, SO2, CO2.                                              B. Fe2O3, SiO2,...
Đọc tiếp

12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:

A. MgO, CO2, Ca(OH)2.                                          B. NaOH, SO2, Zn.

C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4.                                     D. Al, Al2O3, AgNO3.

13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước là

A. CO.            B. SO2.                C. CuO.                   D. Na2O

14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơ

A. SO3, SO2, CO2.                                              B. Fe2O3, SiO2, P2O5.

C. MgO, ZnO, Fe3O4.                                          D. SiO2, P2O5, K2O.

15: Để nhận biết các hóa chất bị mất nhãn gồm NaOH; Ba(OH)2; H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:

A. H2SO4                   B. HCl.                        C.Quì tím                    D. MgCl2

16: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:

   A. BaSO3 và H2SO4                                             B. Ba(OH)2 và  HNO3

   C. BaO và  H2SO4                                             D. BaCl2 và  H2SO4

17: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ,Cu ở dạng bột?

A . H2SO4 loãng                   B. FeCl3                     C. AgNO3                       D. CuSO4

18: Cặp chât nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa.

A.Na2O và H2SO4                                                             B . K2CO3 và MgCl2

C. NaOH và H3PO4                                                           D. NaOH và H2S.

19: Loại than có tính chất hấp phụ cao thường được để chế tạo mặt nạ phòng độc là

A. Than cốc.                                                                     B. Than hoạt tính.

C. Than chì..                                                                     D. Than mỡ.

1
9 tháng 1 2022

12.D

13.B

14.A

15.A

16.A

17.C

18.B

19.B

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

Khí nào dưới đây được nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)­­2)?    A. CO.                                 B. HCl.                                   C. CO2.                       D. SO2.2.Carbon có thể phản ứng được với các chất nào dưới đây?    A. O2, CuO, PbO.         B.  H2, SO2, Na2O.           C.  Cl2, CO2, K2O.         D. N2, H2O, CaO.3.Hợp chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HCl sinh ra chất khí làm đục nước...
Đọc tiếp

Khí nào dưới đây được nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)­­2)?

   A. CO.                                 B. HCl.                                   C. CO2.                       D. SO2.

2.

Carbon có thể phản ứng được với các chất nào dưới đây?

    A. O2, CuO, PbO.         B.  H2, SO2, Na2O.           C.  Cl2, CO2, K2O.         D. N2, H2O, CaO.

3.

Hợp chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HCl sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong (Ca(OH)2)?   

   A. CO2.                          B. CO.                               C. Na2CO3.                     D. CaCl2.

4

Để nhận biết khí metan và hidro thì ta thực hiện thế nào?

   A. Dẫn lần lượt các khí vào dung dịch Brom, khí metan làm mất màu brom.                     

   B. Cho giấy quỳ tím ẩm lần lượt vào lọ đựng mẫu thử khí, khí metan làm quỳ hóa đỏ.    

   C. Dẫn các khí lần lượt vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2), metan làm đục nước vôi.

   D. Đốt các khí, dẫn sản phẩm lần lượt qua dung dịch Ca(OH)2, metan cháy sinh ra CO2 làm 

0

a)

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

b)

\(2HCl+CuO\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(2HCl+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

\(6HCl+Al_2O_3\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)