K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2022

a) Sắt cháy sáng bắn ra những hạt màu nâu đỏ

$4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3$

b) Lớp cát(nước) phía dưới có nhiệm vụ làm giảm nhiệt độ bình, tránh gây nổ(vỡ) bình

c) Uốn hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc của sắt với oxi, tăng tốc độ phản ứng

Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là đơn chấtA. O2, SO2, Fe.              B. H2, Cu, ZnO.             C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.Câu 12. Dãy chất nào dưới đây là hợp chấtA. O2, SO2, Fe.              B. H2O, CuCl2, ZnO.     C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.Câu 13. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất            A. H2O, Na, K2O, HCl                                               B. Ba, O2, Fe, Cu, H2.            C. H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 11. Dãy chất nào dưới đây là đơn chất

A. O2, SO2, Fe.              B. H2, Cu, ZnO.             C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.

Câu 12. Dãy chất nào dưới đây là hợp chất

A. O2, SO2, Fe.              B. H2O, CuCl2, ZnO.     C. Cl2, S, Ca.                 D. CaO, Cl2, Na.

Câu 13. Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất

            A. H2O, Na, K2O, HCl                                               B. Ba, O2, Fe, Cu, H2.

            C. H2SO4, NaCl, Mg, Cl2                                            D. H2, O2, HCl, CaO, H2O

Câu 14. CTHH nào sau đây viết đúng

            A. CaO                        B. FeOH                                 C. HCl2                       D. Fe3(SO4)2

Câu 15. Phân tử khối của hợp chất FeO là?

A. 80 đvC.                     B. 160đvC.                    C. 81 đvC.                     D. 72 đvC.

Câu 16. Tìm CTHH của hợp chất gồm 50% S và 50% O. Biết khối lượng mol của hợp chất là 64g.

            A. SO2.                        B. SO3.                        C. H2SO4.                    D. SO4.

1
5 tháng 1 2022

11C

12B

13B

14A

15D

16A

29 tháng 7 2021

11. B

12. D

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:A. Proton và electron B. Proton và nơtronC. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là...
Đọc tiếp

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.

Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;

C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3

Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO            B. R2O3            C. RO2            D. RO3

Câu 5. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:

A. Al2O3            B. Al3O2            C. AlO3            D. Al2O

Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II              B. II và IV            C. II và VI            D. IV và VI

Câu 7. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:

A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước

C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:

A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.

C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.

Câu 10. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023            B. 6. 1023            C. 9. 1023            D. 12.1023

Câu 11. 1,5 mol phân tử khối của hợp chất CaCO3 có số phân tử là:

A. 2. 1023            B. 3. 1023            C. 6. 1023            D. 9. 1023    

Câu 12. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2            B. CO2              C. NH3            D. N2

Câu 13: Khối lượng của 1 mol CuO là:

A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g

Câu 14: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít

Câu 15: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40%

C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10%

1
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

22 tháng 12 2017

Chọn đáp án A

Có 2 thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: (1) và (5) vì

(1) Sau phản ứng giữa Fe và C u 2 +  thanh Fe sẽ được bao phủ bởi Cu và cùng trong dung dịch điện li là dung dịch CuSO4 thỏa mãn 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.

(5) Gang hay thép đều là hợp kim của Fe và C ⇒  Vẫn thỏa 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.

Chủ yếu bị sai là do chọn thêm ý (6) nhưng thí nghiệm này không tạo ra Cu nên không thỏa điều kiện đầu tiên của ăn mòn điện hóa.

8 tháng 10 2017

Chọn đáp án A

Có 2 thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: (1) và (5) vì

          (1) Sau phản ứng giữa Fe và C u 2 +  thanh Fe sẽ được bao phủ bởi Cu và cùng trong dung dịch điện li là dung dịch CuSO4 thỏa mãn 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.

          (5) Gang hay thép đều là hợp kim của Fe và C  Vẫn thỏa 3 điều kiện ăn mòn điện hóa.

 

Chủ yếu bị sai là do chọn thêm ý (6) nhưng thí nghiệm này không tạo ra Cu nên không thỏa điều kiện đầu tiên của ăn mòn điện hóa.

25 tháng 6 2018

Đáp án B

Các cặp chất gồm: (2) Cu và Fe2(SO4)3;         (3) Fe(NO3)2 Fe(NO3)3;

(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3;     (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;

11 tháng 8 2017

ĐÁP ÁN B

Các cặp chất gồm: (2) Cu và Fe2(SO4)3;      (3) Fe(NO3)2 Fe(NO3)3;

(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3;                                 (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;  

14 tháng 12 2018

(2) Cu và Fe2(SO4)3;       (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;

(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3;         (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;

ĐÁP ÁN B

14 tháng 3 2018

Đáp án D

Các cặp nhất phản ứng với nhau:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu

Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

Kiến thức cần nhớ

Kim loại tác dụng với dung dịch muối

nA + mBn+ → nAm+ + mBn+

1. Điều kiện của phản ứng

+ A phải đứng trước B trong dãy điện hóa

+ Muối B phải tan.

+ Phản ứng diễn ra theo quy tắc α : chất oxh mạnh + khử mạnh → chất oxh yếu + khử yếu

ð Cần phải nắm chắc dãy điện hóa

2. Độ tăng giảm khối lượng của thanh kim loại:

+ Nếu mB↓ > mA tan thì khối lượng thanh kim loại A tăng:

Độ tăng khối lượng = mB↓ - mA tan

+ Nếu mB↓ < mA tan thì khối lượng thanh kim loại A giảm:

Độ giảm khối lượng = mA tan – mB↓

3. Nếu có nhiều kim loại cùng phản ứng với một muối, kim loại nào đứng trước trong dãy hoạt động hóa học thì phản ứng trước. Kim loại đó phản ứng hết thì kim loại đứng sau dãy hoạt động hóa học mới phản ứng.

4. Nếu có một kim loại phản ứng với nhiều muối, muối của kim loại đứng sau dãy hoạt động hóa học sẽ phản ứng trước. Muối đó hết thì muối của kim loại đứng trước dãy hoạt động hóa học mới phản ứng.

5. Nếu có nhiều kim loại phản ứng với nhiều muối thì không nên xét thứ tự phản ứng xảy ra. Cần dựa vào dự kiện đề Câu cho để xác định chất phản ứng hết, chất còn dư.

Chú ý: Kim loại tan trong nước không đẩy được kim loại khác ra khỏi muối.

8 tháng 2 2021

ĐÁP ÁN D

NHỚ TÍCH HỘ NHÉ