K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2022

Quyết chí,quyết tâm

17 tháng 12 2022

kiên cường, bất khuất

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...



 

19 tháng 2 2019

a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người

Đó là những từ:

Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực

Đó là những từ:

Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,...

9 tháng 12 2018

a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,quyết tâm, kiên tâm, kiên cường, vững dạ, kiên nhẫn, bền gan, kiên trì

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn, thách thức, thử thách, gian nan, gian khó, gian khổ, gian lao, chông gai

8 tháng 1 2022

Em quyết tâm học bài để đat điểm 10.

a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
Đó là những từ: Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,…

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
Đó là những từ: Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,…

4 tháng 1 2020

Hướng dẫn giải:

- Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...

3 tháng 12 2021

a, Quyết chí, bền chí, bền lòng

b, Khó khăn, gian khổ, thử thách, gian nan

3 tháng 12 2021

Thanks bạn !! 

1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại: a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chíb. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công 2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau : a. Lan là người bạn………..của tôib. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ănc. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nướcd. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô...
Đọc tiếp

1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:

a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chí

b. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công

 

2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau :

a. Lan là người bạn………..của tôi

b. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ăn

c. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nước

d. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô tư

 

3. Gạch dưới các tính từ trong đoạn văn sau :

    Những mảnh vườn trở nên xanh mát trong màu lá tươi non. Cây đào cổ thụ, lá thon dài nhỏ nhỏ như những chiếc thuyền xanh tí hon, như những con mắt lá răm của các cô gái…lay động trong mưa bay như giục những nụ hoa li ti mau mở ra, những bông hoa phớt hồng năm cánh có cái nhụy vàng mỏng manh để hứng lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trên trời thả xuống, nhưng chỉ cảm thấy tê tê trên da thịt, chứ mắt thường không nhận thấy.

0