Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
a/
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|
b/
| K (I) | Zn (II) | Mg (II) | Fe (III) | Ba (II) |
Cl (I) |
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) | NaOH | Mg(OH)2 | Al(OH)3 | Cu(OH)2 | H2O | AgOH |
SO4 (II) | Na2SO4 | MgSO4 | Al2(SO4)3 | CuSO4 | H2SO4 | Ag2SO4 |
Cl (I) | NaCl | MgCl2 | AlCl3 | CuCl2 | HCl | AgCl |
PO4 (III) | Na3PO4 | Mg3(PO4)2 | AlPO4 | Cu3(PO4)2 | H3PO4 | Ag3PO4 |
Kim loại: M, hoá trị x
Gốc axit: A, hoá trị y
Công thức của muối có dạng: MyAx
VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4
Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)
Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...
a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(I\right)}{H_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)
Ta có: I . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
Vậy CTHH là: H2SO4
(Các câu còn lại tương tự nhé.)
a) ta có CTHH: \(H^I_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow I.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:H_2SO_4\)
\(PTK=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
các câu còn lại làm tương tự
a: MgO
b: \(P_2O_5\)
c: \(CS_2\)
d: \(Al_2O_3\)
e: \(Si_2O_5\)
f: \(PH_3\)
g: \(FeCl_3\)
h: \(Li_3N\)
i: \(Mg\left(OH\right)_2\)
Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
Ag(I) và (NO3) (I) AgNO3 :170đvC
Zn (II) và (SO4)(II) ZnSO4:161đvC
Al(III) và (PO4)(III)AlPO4:122đvC
Na(I) và (CO3) (II) Na2CO3:106đvC
Ba(II) và (PO4)(III) Ba3(PO4)2 601đvC
Fe(III) và (SO4)(II) Fe2(SO4)3 400đvC
Pb (II) và S (II) PbS 239đvC
Mg(II) và Cl(I) MgCl2 95đvC
(NH4)(I) và (SiO3)(II) (NH4)2SIO3:112đvC
Mk chỉ làm vài cái mẫu thôi nhé. Còn lại bn tự làm.
a) \(CTTQ:Cu_xCl_y\)
Theo QTHT, ta có: \(II.x=I.y\Leftrightarrow\frac{x}{y}=\frac{I}{II}=\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow x=1;y=2\)
\(\Rightarrow CTHH:CuCl_2\)
b) \(CTTQ:Al_x\left(NO_3\right)_y\)
Theo QTHT, ta có: \(III.x=I.y\Leftrightarrow\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x=1;y=3\)
\(\Rightarrow CTHH:Al\left(NO_3\right)_3\)
c) \(CTTQ:Ba_x\left(PO_4\right)_y\)
Theo QTHT, ta có: \(II.x=III.y\Leftrightarrow\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}\)
\(\Rightarrow x=3;y=2\)
\(\Rightarrow CTHH:Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
\(a.Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ K_2O-PTK:94\left(đvC\right)\\ MgO-PTK:40\left(đvC\right)\\ PbO-PTK:223\left(đvC\right)\\ CH_4-PTK:16\left(đvC\right)\\ NH_3-PTK:17\left(đvC\right)\\ b.Zn\left(NO_3\right)_2-PTK:189\left(đvC\right)\\ Na_3PO_4-PTK:164\left(đvC\right)\\ Ba\left(NO_3\right)_2-PTK:261\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ag_2SO_4-PTK:312\left(đvC\right)\)
Na (I)
Mg (II)
Al (III)
Cu (II)
H (I)
Ag (I)
OH (I)
NaOH
Mg(OH)2
Al(OH)3
Cu(OH)2
H2O
AgOH
SO4 (II)
Na2(SO)4
Mg(SO)4
Al2(SO4)3
Cu(SO4)
H2(SO4)
Ag2(SO4)
Cl (I)
NaCl
MgCl2
AlCl3
CuCl2
HCl
AgCl
PO4 (III)
Na3(PO4)
Mg3(PO4)2
Al(PO4)
Cu3(PO4)2
H3(PO4)
Ag3(PO4)
K (I)
Zn (II)
Mg (II)
Fe (III)
Ba (II)
Cl (I)
KCl
ZnCl2
MgCl2
FeCl3
Cl2Ba
CO3 (II)
K2(CO3)
Zn(CO3)
Mg(CO3)
Fe2(CO3)3
Ba(CO3)
NO3 (I)
K(NO3)
Zn(NO3)2
Mg(NO3)2
Fe(NO3)3
Ba(NO3)2