Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D. Tệp dữ liệu video.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1. Xét theo cách thức truy cập dữ liệu, tệp được phân thành những loại nào?
A. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp.
B. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc.
C. Tệp truy cập tuần tự, tệp truy cập trực tiếp và tệp có cấu trúc.
D. Tệp văn bản, tệp có cấu trúc và tệp số nguyên.
Câu 2. Để khai báo biến tệp văn bản, ta dùng cú pháp:
A. var <tên biến tệp>: text; B. var <tên tệp>: text;
C. var <tên biến tệp, tên tệp>: text; D. var <tên biến tệp>: string;
Câu 4. Cú pháp của câu lệnh gắn tên tệp cho biến tệp:
A. assign(<biến tệp>, <tên tệp>); B. assign(<tên tệp>, <biến tệp>);
C. assign(<biến tệp>; <tên tệp>); D. assign(<tên tệp>);
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: Không có câu nào đúng
const fi='input.inp';
fo='output.out';
var a,b:integer;
f1,f2:text;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,a,b);
if a<b then writeln(f2,a)
else writeln(f2,b);
close(f1);
close(f2);
end.
const fi='mang.txt';
fo='tong.txt';
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewriteln(f2);
n:=0;
while not eof(f1) do
begin
inc(n);
read(f1,a[n]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(f2,t);
close(f1);
close(f2);
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
int d,i,dem;
int main()
{
freopen("xau.inp","r",stdin);
freopen("xau.out","w",stdout);
cin>>st;
d=st.length();
dem=0;
for (i=0; i<=d-1; i++)
if (st[i]=='a') dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
const fi='bt.inp';
fo='bt.out';
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,ln:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do read(f1,a[i]);
ln:=a[1];
for i:=1 to n do
if ln<a[i] then ln:=a[i];
write(f2,ln);
close(f1);
close(f2);
end.
Chọn B
B